Đồng C80000
Đồng C80000 là một loại hợp kim đặc biệt thuộc nhóm hợp kim đồng-niken-chì (Leaded Nickel Silver), được thiết kế để kết hợp giữa tính dễ gia công, khả năng chống ăn mòn và màu sắc ánh bạc đặc trưng. Với thành phần chủ yếu là đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni) và một lượng nhỏ chì (Pb), C80000 được phát triển để cải thiện hiệu suất gia công tiện, phay, khoan… trong khi vẫn giữ được các đặc tính cơ học và bề mặt thẩm mỹ giống như các hợp kim nickel silver truyền thống.
Loại hợp kim này thường được sử dụng trong ngành cơ khí chính xác, thiết bị điện – điện tử, mỹ nghệ cao cấp và các chi tiết máy yêu cầu dễ gia công và độ bền cao.
Thành phần hóa học của Đồng C80000
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 55.0 – 59.0 |
Niken (Ni) | 10.0 – 16.0 |
Kẽm (Zn) | Còn lại (~24 – 32%) |
Chì (Pb) | 1.5 – 3.5 |
Sắt (Fe) | ≤ 0.25 |
Mangan (Mn) | ≤ 0.5 |
Tạp chất khác | ≤ 0.5 |
Sự bổ sung chì giúp cải thiện rõ rệt khả năng gia công cắt gọt và tạo bề mặt đẹp, đồng thời giảm ma sát giữa dao cụ và vật liệu, kéo dài tuổi thọ dao.
Tính chất cơ lý của Đồng C80000
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo (Rm) | 450 – 620 MPa |
Giới hạn chảy (Rp0.2) | 200 – 350 MPa |
Độ giãn dài | 15 – 25% |
Độ cứng Brinell | 110 – 160 HB |
Độ dẫn điện (IACS) | ~5 – 8% |
Độ dẫn nhiệt | ~27 – 35 W/m·K |
Tỷ trọng | ~8.85 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~1040 – 1080°C |
Khả năng gia công | Xuất sắc |
Tính hàn | Hạn chế |
Nhờ bổ sung chì, C80000 rất phù hợp cho gia công hàng loạt trên máy CNC, tiết kiệm thời gian sản xuất và giảm hao mòn dao cụ.
Ưu điểm của Đồng C80000
-
Khả năng gia công tuyệt vời, đặc biệt trong các quy trình tiện, khoan, phay và tạo ren.
-
Bề mặt sau gia công mịn và dễ đánh bóng, giúp sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.
-
Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường không khí, hơi ẩm, và môi trường trung tính.
-
Màu sắc sáng bạc tự nhiên, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu vẻ ngoài cao cấp.
-
Chi phí hợp lý, dễ sản xuất và có sẵn nhiều dạng nguyên liệu như thanh, tấm, ống.
Nhược điểm của Đồng C80000
-
Không phù hợp trong môi trường có axit mạnh hoặc ion clorua cao, dễ bị ăn mòn rỗ nếu không có lớp bảo vệ.
-
Không dùng cho thiết bị tiếp xúc thực phẩm do có chứa chì – một kim loại độc.
-
Khó hàn, cần kỹ thuật hàn đặc biệt hoặc kết nối cơ khí thay thế.
-
Độ dẫn điện thấp, không thích hợp cho các ứng dụng dẫn dòng điện.
Ứng dụng của Đồng C80000
-
Chi tiết máy gia công chính xác: các trục, vòng chặn, bánh răng nhỏ, chốt liên kết…
-
Thiết bị điện – điện tử: vỏ che chắn, đầu nối không dẫn điện, bộ phận định vị trong module.
-
Phụ kiện thời trang – mỹ nghệ: khóa kéo, phụ kiện túi xách, gọng kính, móc trang sức.
-
Linh kiện cơ khí nhẹ: các chi tiết được tiện CNC số lượng lớn yêu cầu bề mặt mịn.
-
Trang trí nội thất và kiến trúc: tay nắm cửa, chi tiết khung kim loại, thanh trang trí.
-
Sản phẩm quà tặng – lưu niệm: huy hiệu, đồng xu, kỷ niệm chương bằng kim loại.
Kết luận
Đồng C80000 là một trong những hợp kim nickel silver có gia công tốt nhất, nhờ bổ sung chì giúp cải thiện khả năng cắt gọt, giảm ma sát và tăng độ chính xác khi chế tạo. Với màu sắc bạc tự nhiên, độ bền cơ học cao và chi phí hợp lý, C80000 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành cơ khí chính xác, thời trang, trang trí nội thất và thiết bị công nghiệp nhẹ.
📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Đơn vị cung cấp Đồng C80000 uy tín trên toàn quốc, có sẵn các dạng thanh, tấm, cuộn, ống, hỗ trợ cắt lẻ và giao hàng nhanh chóng.
Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Inox 329J1 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không
Inox 329J1 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Giới Thiệu Về Inox 329J1 [...]
Th4
Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 300
Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 300 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]
Th5
Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 550
Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 550 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]
Th4
Thép Inox Austenitic SAE 30302B
Thép Inox Austenitic SAE 30302B Thép Inox Austenitic SAE 30302B là gì? Thép Inox Austenitic [...]
Th9
Tại Sao Inox S32760 Được Dùng Nhiều Trong Hệ Thống Ống Dẫn Dầu Khí
Tại Sao Inox S32760 Được Dùng Nhiều Trong Hệ Thống Ống Dẫn Dầu Khí? 1. [...]
Th3
Inox 00Cr17Mo
Inox 00Cr17Mo Inox 00Cr17Mo là gì? Inox 00Cr17Mo là một loại thép không gỉ ferritic [...]
Th7
Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 85
Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 85 – Vật Liệu Cơ Khí Cứng, Chịu Mài [...]
Th5