Đồng CuSn4
Đồng CuSn4 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze), thuộc nhóm đồng thiếc hàm lượng thấp, được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống EN với ký hiệu CW450K. Hợp kim này chứa khoảng 4% thiếc, kết hợp ưu điểm của đồng đỏ và đồng thiếc truyền thống, mang lại độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống mài mòn tốt, độ dẻo cao và khả năng tạo hình tốt.
Đồng CuSn4 được coi là giải pháp kinh tế hơn so với đồng thiếc hàm lượng cao (ví dụ CuSn12) nhưng vẫn đáp ứng tốt các yêu cầu về độ bền, độ ổn định kích thước và khả năng chống ăn mòn trong nhiều ứng dụng kỹ thuật và công nghiệp. Nhờ đặc tính dễ gia công và tính năng toàn diện, CuSn4 được sử dụng phổ biến trong cơ khí chính xác, chế tạo lò xo, phụ kiện máy móc, chi tiết chịu mài mòn và các sản phẩm yêu cầu tuổi thọ dài.
Thành phần hóa học của Đồng CuSn4
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | ~95,5 – 96,5 |
Thiếc (Sn) | ~3,5 – 4,5 |
Kẽm (Zn) | ≤0,3 |
Phốt pho (P) | ≤0,1 |
Chì (Pb) | ≤0,05 |
Tạp chất khác | ≤0,2 |
Vai trò thành phần:
✅ Thiếc: Tăng độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn.
✅ Phốt pho: Cải thiện khả năng đúc và tăng nhẹ độ cứng.
✅ Đồng nền: Duy trì độ dẫn điện và độ dẻo cao.
Tính chất cơ lý của Đồng CuSn4
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo | ~350 – 500 MPa |
Giới hạn chảy | ~200 – 320 MPa |
Độ giãn dài | ~25 – 40% |
Độ cứng Brinell | ~90 – 130 HB |
Tỷ trọng | ~8,9 g/cm³ |
Độ dẫn điện | ~12–20% IACS |
Độ dẫn nhiệt | ~70–100 W/m·K |
Nhiệt độ làm việc liên tục | ~250 °C |
Đặc điểm nổi bật:
-
Độ bền cơ học cao hơn đồng đỏ.
-
Khả năng chống mài mòn và chịu mỏi tốt.
-
Dẫn điện khá so với đồng hợp kim thiếc.
Ưu điểm của Đồng CuSn4
✅ Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường ẩm, hơi muối nhẹ và các điều kiện công nghiệp trung tính.
✅ Độ bền cơ học cao: Thích hợp chi tiết chịu tải nhẹ – trung bình và chi tiết đàn hồi.
✅ Dễ gia công tạo hình: Có thể cán, dập, kéo nguội mà không nứt vỡ.
✅ Hàn và hàn thiếc thuận lợi: Phù hợp sản xuất linh kiện hàn nối.
✅ Giá thành hợp lý: Kinh tế hơn đồng thiếc hàm lượng cao.
Nhược điểm của Đồng CuSn4
❌ Không chịu được môi trường axit hoặc kiềm mạnh: Nếu tiếp xúc lâu dài cần hợp kim chuyên dụng hơn.
❌ Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ: Không phù hợp dẫn điện cao.
❌ Độ bền mài mòn chỉ trung bình so với đồng thiếc cao cấp: Trong trường hợp tải nặng, nên chọn CuSn6 hoặc CuSn12.
Ứng dụng của Đồng CuSn4
Đồng CuSn4 được dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
🔹 Cơ khí chính xác:
-
Lò xo đồng, lá tiếp xúc chịu mỏi.
-
Bạc trượt, ổ trượt tải nhẹ.
🔹 Điện – điện tử:
-
Tiếp điểm điện, đầu nối yêu cầu dẫn điện và chống ăn mòn.
-
Đệm đàn hồi.
🔹 Ngành công nghiệp chế tạo máy:
-
Vòng đệm, chi tiết dẫn hướng, phụ kiện cơ khí.
🔹 Trang trí nội thất:
-
Linh kiện trang trí đồng màu vàng ánh kim.
Gia công và xử lý Đồng CuSn4
Gia công cơ khí:
-
Dễ tiện, phay, khoan, taro.
-
Dao hợp kim cứng duy trì độ bóng cao.
Hàn:
-
Hàn thiếc, hàn TIG, MIG thuận lợi.
Đúc:
-
Khả năng đúc tốt, ít co ngót.
Tạo hình nguội:
-
Dập, cán, kéo nguội an toàn.
Kết luận
Đồng CuSn4 là hợp kim đồng–thiếc đa năng, nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công và giá thành kinh tế, rất phù hợp cho chi tiết cơ khí, lò xo, phụ kiện điện và linh kiện trang trí. Nếu bạn cần vật liệu bền chắc, dễ sản xuất và sử dụng lâu dài, CuSn4 là lựa chọn đáng cân nhắc.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CuSn4, CuSn6, CuSn12, CuSi3Mn1 và nhiều hợp kim đồng kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chính xác, điện – điện tử và công nghiệp sản xuất thiết bị.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net