Đồng CZ121/3

Đồng CZ121/3

Đồng CZ121/3 là gì?

Đồng CZ121/3 là một loại đồng thau chì (Free Machining Brass) đặc biệt, thuộc nhóm CuZn39Pb3, trong đó tỷ lệ kẽm khoảng 39–40% và chì khoảng 3%. Đây là một trong những hợp kim đồng thau phổ biến nhất tại Châu Âu và được tiêu chuẩn hóa theo BS EN 12164 CW614N.

Nhờ được bổ sung chì, CZ121/3 có khả năng gia công tuyệt vời, trở thành vật liệu tiêu chuẩn cho gia công tiện – phay tốc độ cao, sản xuất phụ kiện ren, chi tiết đồng thau chính xác và linh kiện cơ khí đòi hỏi dung sai chặt chẽ.


Thành phần hóa học của Đồng CZ121/3

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 59
Kẽm (Zn) Còn lại (~38–40)
Chì (Pb) ~2,5 – 3,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Điểm nổi bật:

  • Chì phân bố dạng hạt mịn, tạo hiệu ứng bôi trơn tự nhiên khi gia công.

  • Tỷ lệ kẽm cao (~40%) giúp tăng độ cứng và độ bền kéo.


Tính chất cơ lý của Đồng CZ121/3

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~370–500 MPa
Độ bền chảy ~140–200 MPa
Độ cứng Brinell ~90–130 HB
Độ giãn dài ~10–25%
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C
Độ dẫn điện ~25% IACS
Màu sắc Vàng đậm bóng đẹp

Ưu điểm của Đồng CZ121/3

Khả năng gia công cơ khí xuất sắc:

  • Được mệnh danh là Free Machining Brass tiêu chuẩn, dễ tiện – phay – khoan.

  • Bề mặt gia công mịn, không bavia lớn.

Độ bền cơ học cao:

  • Chịu tải trọng trung bình, không biến dạng dễ dàng.

Tính ổn định kích thước:

  • Đảm bảo dung sai chính xác cho các chi tiết phức tạp.

Kháng ăn mòn khí quyển ổn định:

  • Ít bị xỉn màu khi sử dụng trong điều kiện khô ráo.

Chi phí hợp lý:

  • Giá thành vừa phải, nguồn cung dồi dào.


Nhược điểm của Đồng CZ121/3

Độ dẻo kém hơn đồng thau không chì:

  • Không phù hợp dập sâu hoặc uốn cong nhiều lần.

Không sử dụng cho thực phẩm và nước uống:

  • Do hàm lượng chì (~3%).

Kháng tách kẽm ở mức trung bình:

  • Không khuyến khích dùng lâu dài trong nước biển, dung môi axit mạnh.


Ứng dụng của Đồng CZ121/3

Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, độ cứng và khả năng gia công, CZ121/3 rất được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Sản xuất phụ kiện ren:

  • Đầu nối ống, tê, co, mặt bích, van.

🔹 Ngành cơ khí chính xác:

  • Đai ốc, vít, bạc dẫn hướng, trục nhỏ.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Đầu cọc, chân tiếp xúc, linh kiện đồng thau.

🔹 Trang trí nội thất – xây dựng:

  • Tay nắm cửa, viền trang trí, phụ kiện đồng.

🔹 Thiết bị công nghiệp:

  • Khóa, phụ kiện áp lực trung bình, van cơ khí.


So sánh Đồng CZ121/3 với các mác đồng thau phổ biến

Hợp kim Độ bền kéo (MPa) Độ dẻo (%) Khả năng gia công Màu sắc
CZ108 (CuZn37) ~300–380 35–50 Tốt Vàng tươi
CZ109 (CuZn40) ~350–450 20–35 Tốt Vàng đậm
CZ121/3 (CuZn39Pb3) ~370–500 10–25 Xuất sắc Vàng đậm bóng

Nhận xét:

  • CZ121/3 nổi bật nhất về khả năng gia công.

  • Cứng và bền hơn các mác đồng thau không chì.


Dạng sản phẩm Đồng CZ121/3

  • Thanh tròn đồng thau tiện ren

  • Thanh lục giác, vuông

  • Phôi đúc sẵn

  • Chi tiết tiện – phay

  • Phụ kiện ren tiêu chuẩn


Lưu ý khi sử dụng

✔ Không dùng cho hệ thống cấp nước uống.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm ướt kéo dài.
✔ Gia công tốc độ cao cần làm mát, hút bụi chì.
✔ Đánh bóng định kỳ nếu dùng làm phụ kiện trang trí.


Kết luận

Đồng CZ121/3 là lựa chọn hàng đầu cho gia công cơ khí chính xác, nhờ khả năng tiện – phay tuyệt vời, độ cứng và độ bền cơ học cao. Đây là vật liệu tiêu chuẩn trong sản xuất phụ kiện ren, chi tiết đồng thau công nghiệp và linh kiện chính xác yêu cầu dung sai khắt khe.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng CZ121/3 và các loại đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, ngành điện, phụ kiện công nghiệp và trang trí nội thất.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4362 Và Inox 1.4462 (Duplex 2205): Sự Khác Biệt Quan Trọng

    Inox 1.4362 Và Inox 1.4462 (Duplex 2205): Sự Khác Biệt Quan Trọng 1. Giới Thiệu [...]

    Giá Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Cập Nhật Mới Nhất Và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá

    Giá Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Cập Nhật Mới Nhất Và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá [...]

    Tấm Inox 0.70mm Là Gì

    Tấm Inox 0.70mm Là Gì? Tấm Inox 0.70mm là loại inox có độ dày 0.70mm, [...]

    Ống Inox Phi 60mm

    Ống Inox Phi 60mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Công Trình Cần Độ [...]

    Đồng CW108C

    Đồng CW108C Đồng CW108C là gì? Đồng CW108C là một hợp kim đồng thuộc nhóm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 17 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Quy Trình Hàn Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Yêu Cầu Đặc Biệt Gì Không

    Quy Trình Hàn Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Yêu Cầu Đặc Biệt Gì Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 70mm Là Gì

    Tấm Inox 70mm Là Gì? Tấm Inox 70mm là loại tấm thép không gỉ có [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo