Đồng Hợp Kim Cu-ETP

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim Cu-ETP

Đồng Hợp Kim Cu-ETP là gì?

Đồng Hợp Kim Cu-ETP là loại đồng tinh khiết được xử lý khử oxy bằng điện (Electrolytic Tough Pitch Copper), còn được gọi là “Đồng điện khử” trong ngành công nghiệp quốc tế. Cu-ETP là một trong những loại đồng phổ biến nhất, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, khả năng gia công dễ dàng và chống ăn mòn tốt trong môi trường bình thường.

Cu-ETP thường được sử dụng trong ngành điện, điện tử, chế tạo thiết bị tản nhiệt, đường ống và các chi tiết cơ khí cần dẫn điện hoặc dẫn nhiệt tốt. Với đặc tính cơ lý ổn định và giá thành hợp lý, Cu-ETP là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim Cu-ETP

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Cu-ETP như sau:

  • Đồng (Cu): ≥ 99,90%
  • Oxy (O): 0,02 – 0,04%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,01%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,05%

Trong Cu-ETP, oxy có vai trò tạo độ cứng nhẹ cho đồng và giúp cải thiện khả năng gia công, trong khi hàm lượng thấp phốt pho giúp ngăn ngừa oxi hóa trong quá trình đúc và gia công. Đây là lý do Cu-ETP vẫn duy trì được độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao so với các loại đồng khác.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim Cu-ETP

Cu-ETP sở hữu các tính chất cơ lý nổi bật như sau:

  • Độ bền kéo: 210 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 70 – 100 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 50%
  • Độ cứng Brinell: 55 – 80 HB
  • Khả năng dẫn điện: ≥ 58 MS/m (gần bằng đồng tinh khiết)
  • Khả năng dẫn nhiệt: Rất cao, thích hợp cho các ứng dụng tản nhiệt

Cu-ETP còn có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và môi trường công nghiệp bình thường. Khả năng chịu lực vừa phải nhưng dẻo dai, dễ tạo hình và uốn cong mà không bị gãy.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim Cu-ETP

  1. Dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc: Cu-ETP có khả năng dẫn điện gần tương đương đồng tinh khiết, rất thích hợp cho thanh dẫn điện, cáp điện và thiết bị điện.
  2. Gia công dễ dàng: Có thể cắt, tiện, phay, kéo sợi, uốn mà không làm giảm tính chất cơ lý.
  3. Chống ăn mòn tốt: Thích hợp cho môi trường nước ngọt, khí quyển và điều kiện công nghiệp nhẹ.
  4. Ổn định cơ học: Dẻo, chịu được uốn cong và biến dạng nhẹ mà không bị nứt gãy.
  5. Giá thành hợp lý: So với các loại đồng khử oxy khác như Cu-DHP, Cu-ETP có giá thành kinh tế hơn, dễ áp dụng cho sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim Cu-ETP

  • Khả năng chịu mài mòn hạn chế: Không thích hợp cho chi tiết chịu ma sát lớn hoặc môi trường ăn mòn mạnh.
  • Không chịu được hóa chất mạnh: Cu-ETP chỉ phù hợp môi trường bình thường hoặc axit, kiềm loãng; không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Thường thích hợp cho nhiệt độ làm việc dưới 300°C.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim Cu-ETP

Đồng Hợp Kim Cu-ETP được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  1. Ngành điện – điện tử:
    • Thanh dẫn điện, tấm dẫn điện, cáp điện, thanh cái, các linh kiện điện tử nhờ khả năng dẫn điện cao.
    • Sử dụng trong PCB, mạch in và các thiết bị nối đất.
  2. Cơ khí và chế tạo:
    • Bình, ống dẫn nước, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết máy cần dẫn nhiệt tốt.
    • Dùng trong các chi tiết yêu cầu dễ gia công và uốn cong.
  3. Ngành đóng tàu và thiết bị công nghiệp:
    • Các chi tiết chịu nước ngọt hoặc môi trường ít ăn mòn.
    • Tấm bảo vệ, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí nhẹ.
  4. Các ứng dụng đặc biệt khác:
    • Thiết bị tản nhiệt, lò hơi, bình nóng lạnh, thiết bị HVAC.
    • Chi tiết trong ngành điện, cơ khí nhẹ, công nghiệp chế tạo đồ gia dụng.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim Cu-ETP

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim Cu-ETP

Cu-ETP được sản xuất bằng phương pháp điện phân tinh luyện đồng, sau đó nấu chảy và đúc thành phôi hoặc cán tấm, thanh:

  1. Luyện đồng tinh khiết bằng phương pháp điện phân để loại bỏ tạp chất.
  2. Đúc hoặc cán thành phôi, thanh, tấm theo yêu cầu sản xuất.
  3. Kiểm tra hàm lượng oxy, phốt pho và các tạp chất để đảm bảo chất lượng.

2. Gia công cơ khí

  • Cắt, tiện, phay: Cu-ETP gia công dễ dàng, ít mài mòn dao cắt.
  • Uốn và kéo sợi: Dẻo, có thể tạo hình theo yêu cầu mà không bị nứt gãy.
  • Hàn: Hàn mềm, hàn TIG hoặc hàn MIG với que hàn đồng tiêu chuẩn, hạn chế hiện tượng oxi hóa.

3. Nhiệt luyện

Cu-ETP có thể thực hiện ủ để giảm ứng suất và tăng độ dẻo:

  • Ủ: 400 – 500°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất bên trong.
  • Không cần tôi cứng: Vì Cu-ETP đã đạt các tính chất cơ lý mong muốn nhờ tinh luyện điện phân.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim Cu-ETP

Cu-ETP là vật liệu phổ biến trong các ngành điện, điện tử, cơ khí và chế tạo:

  • Ngành điện – điện tử: Thanh dẫn điện, tấm dẫn, cáp điện chiếm thị phần lớn nhờ dẫn điện tốt và giá thành hợp lý.
  • Công nghiệp cơ khí: Bình, ống dẫn nước, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết máy nhẹ.
  • Ngành đóng tàu và HVAC: Chi tiết chịu nước ngọt, thiết bị tản nhiệt, chi tiết cơ khí nhẹ.

Tại Việt Nam, Cu-ETP được sử dụng phổ biến trong các nhà máy sản xuất thiết bị điện, tản nhiệt, máy bơm và chi tiết cơ khí nhẹ, đồng thời cũng được áp dụng trong ngành chế tạo PCB và linh kiện điện tử.

Kết luận

Đồng Hợp Kim Cu-ETP là vật liệu đồng tinh khiết khử oxy bằng điện, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, dễ gia công và chống ăn mòn tốt. Cu-ETP phù hợp cho các ứng dụng trong ngành điện – điện tử, cơ khí chế tạo, thiết bị tản nhiệt, HVAC và các chi tiết cơ khí nhẹ. Mặc dù không chịu mài mòn mạnh hoặc môi trường hóa chất khắc nghiệt, Cu-ETP vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần tính dẫn điện, dẫn nhiệt và chống oxi hóa cao với chi phí hợp lý.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox S32101 Trong Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm

    Ứng Dụng Của Inox S32101 Trong Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm Inox S32101 là một [...]

    Tìm hiểu về Inox STS434

    Tìm hiểu về Inox STS434 và Ứng dụng của nó Inox STS434 là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Thép Không Gỉ Austenitic Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Thép Không Gỉ Austenitic Là Gì? Tổng Quan [...]

    Lá Căn Đồng 0.8mm

    Lá Căn Đồng 0.8mm Lá Căn Đồng 0.8mm là gì? Lá căn đồng 0.8mm là [...]

    Thép không gỉ 1.4539

    Thép không gỉ 1.4539 Thép không gỉ 1.4539 là gì? Thép không gỉ 1.4539 là [...]

    347S31 Stainless Steel

    347S31 Stainless Steel 347S31 Stainless Steel là gì? 347S31 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 301 0.08mm

    Tấm Inox 301 0.08mm – Giải Pháp Vật Liệu Siêu Mỏng Cho Ứng Dụng Kỹ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo