Thép Inox Martensitic Z6C13

Thép Inox Martensitic Z6C13

Thép Inox Martensitic Z6C13 là gì?

Thép Inox Martensitic Z6C13 là một loại thép không gỉ martensitic tiêu chuẩn của Pháp, được định danh trong tiêu chuẩn NF A35-572, có thành phần tương đương với AISI 420 hoặc X46Cr13 (DIN 1.4034) của Đức. Mác thép này nổi bật nhờ hàm lượng carbon trung bình (~0.35–0.45%) và hàm lượng crom ~13%, cho phép đạt được độ cứng cao sau tôi luyện, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn khá tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.

Tên gọi “Z6C13” thể hiện:

  • Z = thép không gỉ (inox)
  • 6 = khoảng 0.6% cacbon (danh nghĩa, nhưng thực tế ~0.4%)
  • C = carbon
  • 13 = khoảng 13% crom

Nhờ cấu trúc martensite sau nhiệt luyện, thép Z6C13 được sử dụng nhiều trong dao kéo, lưỡi cắt, dụng cụ y tế, linh kiện kỹ thuật yêu cầu độ cứng cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic Z6C13

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.35 – 0.45
Chromium (Cr) 12.5 – 14.5
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030

Hàm lượng carbon cao hơn các inox martensitic phổ biến như X20Cr13 (~0.2% C), giúp đạt độ cứng vượt trội nhưng yêu cầu xử lý nhiệt cẩn thận để tránh giòn.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic Z6C13

  • Độ cứng sau tôi và ram: ~52 – 58 HRC
  • Độ bền kéo: ~850 – 1050 MPa
  • Độ giãn dài: ~8 – 12%
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Khả năng gia công: Tốt khi ở trạng thái ủ, giảm khi tôi
  • Khả năng đánh bóng: Rất tốt, bề mặt sáng gương
  • Khả năng hàn: Rất kém, dễ nứt

Nhờ hàm lượng carbon cao, Z6C13 có độ cứng và độ sắc bén vượt trội – lý tưởng cho dao kéo.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic Z6C13

Độ cứng rất cao (~58 HRC), giữ lưỡi bén lâu
Chống ăn mòn tốt hơn thép carbon thông thường
Dễ đánh bóng thẩm mỹ cao
Gia công dễ ở trạng thái ủ
Chi phí thấp hơn inox austenitic


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic Z6C13

Dễ giòn nếu tôi không ram đúng cách
Không thích hợp môi trường axit mạnh hoặc nước biển
Khả năng hàn kém
Độ dai thấp hơn inox austenitic và ferritic


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic Z6C13

Với độ cứng và độ bền mài mòn cao, Z6C13 được dùng nhiều cho:

  • Dao bếp, dao cạo, dao mổ và dụng cụ y tế
  • Lưỡi cưa, lưỡi dao công nghiệp
  • Kéo cắt, dụng cụ cắt gọt
  • Khuôn dập nguội nhẹ
  • Trục, bạc lót chịu mài mòn vừa phải
  • Phụ kiện nội thất sáng bóng

Quy trình nhiệt luyện tiêu chuẩn

Để phát huy tối đa độ cứng, Z6C13 thường trải qua:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: ~750–800 °C
    • Làm nguội chậm trong lò
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: ~1000–1050 °C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: ~180–350 °C
    • Làm nguội không khí

Sau quy trình này, độ cứng đạt khoảng 56–58 HRC, tối ưu cho dụng cụ cắt.


So sánh Z6C13 với các inox martensitic khác

Tính chất X20Cr13 (AISI 420) Z6C13 X46Cr13 (DIN 1.4034)
Hàm lượng Carbon ~0.20% ~0.40% ~0.46%
Hàm lượng Crom ~13% ~13% ~13%
Độ cứng tối đa ~54 HRC ~58 HRC ~58 HRC
Khả năng chống gỉ Trung bình Trung bình Trung bình
Khả năng gia công Trung bình Tốt khi ủ Trung bình
Tính hàn Rất kém Rất kém Rất kém

Z6C13 tương đương X46Cr13, nổi bật độ cứng cao nhất nhóm martensitic crom thấp, lý tưởng cho dao kéo và lưỡi cắt cao cấp.


Kết luận

Thép Inox Martensitic Z6C13 là lựa chọn tối ưu khi bạn cần:

Độ cứng rất cao (~58 HRC) để giữ lưỡi dao sắc bén lâu dài
Chống ăn mòn ổn định trong môi trường ẩm, không quá khắc nghiệt
Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng thẩm mỹ
Chi phí kinh tế hơn inox 304

Nếu bạn cần sản xuất dao kéo, lưỡi dao, dụng cụ cắt chất lượng cao, Z6C13 chính là giải pháp lý tưởng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Đồng Phi 180

    Ống Đồng Phi 180 Ống đồng phi 180 là gì? Ống đồng phi 180 là [...]

    Giá Inox 1.441 Trên Thị Trường Hiện Nay Là Bao Nhiêu. Mua Ở Đâu Uy Tín

    Giá Inox 1.441 Trên Thị Trường Hiện Nay Là Bao Nhiêu? Mua Ở Đâu Uy [...]

    Đồng CW720R

    Đồng CW720R Đồng CW720R là gì? Đồng CW720R là một hợp kim đồng-niken-kẽm đặc biệt, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 78 – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Mài Mòn [...]

    Đồng C80200

    Đồng C80200 Đồng C80200 là gì? Đồng C80200 là một loại hợp kim cao cấp [...]

    Cuộn Đồng 0.90mm

    Cuộn Đồng 0.90mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Cuộn [...]

    Vuông Đặc Đồng 50mm

    Vuông Đặc Đồng 50mm Vuông Đặc Đồng 50mm là gì? Vuông Đặc Đồng 50mm là [...]

    Tấm Inox 301 0.65mm

    Tấm Inox 301 0.65mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Độ Bền Cơ Học Và [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo