Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4655 Trước Khi Sử Dụng

Thép Inox X5CrNiN19-9

Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4655 Trước Khi Sử Dụng

1. Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học

Inox 1.4655 là một loại thép không gỉ cao cấp với hàm lượng hợp kim đặc biệt. Để đảm bảo chất lượng, bạn có thể sử dụng máy quang phổ (XRF) để kiểm tra các nguyên tố như:

  • Cr (Chromium): 24-26%
  • Ni (Nickel): 19-22%
  • Mo (Molybdenum): 4-5%
  • N (Nitrogen): 0.2-0.5%

Nếu kết quả kiểm tra không đạt tiêu chuẩn trên, có thể sản phẩm không phải là Inox 1.4655 chính hãng.

2. Kiểm Tra Độ Bền Cơ Học

Các tiêu chí quan trọng về độ bền của Inox 1.4655 bao gồm:

  • Độ bền kéo (MPa): 750-950
  • Độ bền chảy (MPa): 550-700
  • Độ cứng (HB): 270-310
  • Độ giãn dài (%): 25-35%

Kiểm tra độ bền bằng cách sử dụng máy kéo nén để đánh giá khả năng chịu lực của vật liệu.

3. Kiểm Tra Khả Năng Chống Ăn Mòn

  • Ngâm mẫu Inox 1.4655 vào dung dịch axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) để quan sát sự thay đổi.
  • Dùng phương pháp phun muối (Salt Spray Test) để đánh giá độ bền trong môi trường biển.

Nếu vật liệu không bị rỉ sét hoặc ăn mòn trong khoảng thời gian quy định, đó là inox chất lượng cao.

4. Kiểm Tra Tính Chất Cơ Lý

  • Kiểm tra từ tính: Dùng nam châm để xác định tính chất không từ tính của inox. Nếu hút mạnh, có thể đó không phải là Inox 1.4655 chuẩn.
  • Kiểm tra bề mặt: Quan sát bề mặt inox để đảm bảo không có vết nứt, bong tróc hay khuyết tật.

5. Kiểm Tra Xuất Xứ Và Chứng Chỉ

  • Yêu cầu Chứng chỉ Mill Test Certificate (MTC) để xác nhận nguồn gốc và tiêu chuẩn sản xuất.
  • Kiểm tra logo, mã số sản phẩm để đảm bảo đúng nhà cung cấp uy tín.

6. Kết Luận

Để đảm bảo mua đúng Inox 1.4655 chất lượng cao, hãy lựa chọn nhà cung cấp uy tín. Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Inox 1.4835

    Inox 1.4835 Inox 1.4835 là gì? Inox 1.4835, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Đồng Tấm 20mm

    Đồng Tấm 20mm Đồng Tấm 20mm là gì? Đồng Tấm 20mm là sản phẩm đồng [...]

    C71000 Copper Alloys

    C71000 Copper Alloys C71000 Copper Alloys là gì? C71000, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Thép không gỉ 1.4306

    Thép không gỉ 1.4306 Thép không gỉ 1.4306 là một trong những loại thép austenitic [...]

    Tại Sao Inox 2205 Lại Có Độ Bền Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông Thường

    Tại Sao Inox 2205 Lại Có Độ Bền Cao Hơn So Với Các Loại Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 83 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-5-2

    Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-5-2 Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-5-2 là gì? Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-5-2 là [...]

    1.4542 Material

    1.4542 Material 1.4542 là thép không gỉ austenitic – martensitic, còn gọi là thép chịu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo