Chọn Inox 1.4062 Hay Inox 904L Cho Công Trình Hàng Hải

Thép Inox X5CrNiN19-9

Chọn Inox 1.4062 Hay Inox 904L Cho Công Trình Hàng Hải?

1. Giới Thiệu Chung

Trong ngành công nghiệp hàng hải, vật liệu inox phải chịu được môi trường nước biển khắc nghiệt, áp lực cao và ăn mòn mạnh. Hai loại inox được sử dụng phổ biến là inox 1.4062 (Duplex 2304) và inox 904L.

Vậy nên chọn inox 1.4062 hay inox 904L cho công trình hàng hải? Bài viết này sẽ giúp bạn so sánh đặc điểm, độ bền và khả năng chống ăn mòn của hai loại inox này.

2. Thành Phần Hóa Học

Thành phần Inox 1.4062 (Duplex 2304) Inox 904L
Cacbon (C) ≤ 0.03 ≤ 0.02
Silic (Si) ≤ 1.0 ≤ 1.0
Mangan (Mn) ≤ 2.0 ≤ 2.0
Crom (Cr) 21.0 – 24.0 19.0 – 23.0
Niken (Ni) 3.5 – 5.5 23.0 – 28.0
Molypden (Mo) 0.1 – 0.6 4.0 – 5.0
Đồng (Cu) 1.0 – 2.0
Nitơ (N) 0.05 – 0.20

💡 Nhận xét:

  • Inox 904L có hàm lượng Niken và Molypden cao hơn inox 1.4062, giúp tăng khả năng chống ăn mòn mạnh.
  • Inox 1.4062 có Crom cao hơn, giúp tăng độ bền cơ học và khả năng chịu lực.

3. Độ Bền Cơ Học

Thuộc tính Inox 1.4062 Inox 904L
Độ bền kéo (MPa) 600 – 800 490 – 710
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 450 ≥ 220
Độ giãn dài (%) ≥ 25 ≥ 35
Độ cứng (HB) ≤ 290 ≤ 200

💡 Nhận xét:

  • Inox 1.4062 có độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn inox 904L, giúp chịu lực tốt hơn.
  • Inox 904L có độ dẻo dai cao hơn, giúp dễ gia công và chống nứt gãy tốt hơn inox 1.4062.

4. Khả Năng Chống Ăn Mòn

Loại inox Chống ăn mòn nước biển Chống ăn mòn hóa chất Chống rỗ bề mặt
Inox 1.4062 Tốt Trung bình Trung bình
Inox 904L Rất tốt Rất tốt Xuất sắc

💡 Nhận xét:

  • Inox 904L có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nước biển và môi trường hóa chất mạnh nhờ hàm lượng Niken, Molypden và Đồng cao.
  • Inox 1.4062 có khả năng chống ăn mòn tốt nhưng không bằng inox 904L, đặc biệt trong môi trường nước biển có hàm lượng Clo cao.

5. Ứng Dụng Trong Công Trình Hàng Hải

Loại inox Ứng dụng hàng hải phổ biến
Inox 1.4062 Kết cấu tàu biển, bồn chứa nước ngọt, đường ống dẫn dầu
Inox 904L Cấu trúc tàu biển, hệ thống đường ống nước biển, bộ trao đổi nhiệt

💡 Lựa chọn inox phù hợp:

  • Nếu cần vật liệu có độ bền cao, chịu lực tốt, giá thành hợp lý → Chọn inox 1.4062.
  • Nếu cần inox chống ăn mòn cao nhất trong nước biển và hóa chất mạnh → Chọn inox 904L.

6. Kết Luận

Chọn inox 1.4062 nếu ưu tiên độ bền cơ học, giá thành hợp lý.
Chọn inox 904L nếu cần khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nước biển.

📞 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất:
📌 SĐT/Zalo: 0909 246 316
📩 Email: info@vatlieucokhi.net
🌐 Website: vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thép Inox 318S13

    Thép Inox 318S13 Thép Inox 318S13 là gì? Thép inox 318S13 là một loại inox [...]

    316LN Stainless Steel

    316LN Stainless Steel 316LN Stainless Steel là gì? 316LN Stainless Steel là một biến thể [...]

    Hợp Kim Đồng C2700

    Hợp Kim Đồng C2700 Hợp Kim Đồng C2700 là gì? Hợp Kim Đồng C2700 là [...]

    Đồng C27200

    Đồng C27200 Đồng C27200 là gì? Đồng C27200, còn được gọi là hợp kim đồng [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 14 là gì? Lục [...]

    Thép 2367

    Thép 2367 Thép 2367 là gì? Thép 2367 là một loại thép công cụ hợp [...]

    Thép 1.4841

    Thép 1.4841 Thép 1.4841 là gì? Thép 1.4841 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Tìm hiểu về Inox 434

    Tìm hiểu về Inox 434 và Ứng dụng của nó Inox 434 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo