Inox 00Cr19Ni10

Inox 12X18H10E

Inox 00Cr19Ni10

Inox 00Cr19Ni10 là gì?
Inox 00Cr19Ni10 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm inox 304 tương đương theo tiêu chuẩn quốc tế, với thành phần chính gồm 19% crom và 10% niken, kết hợp carbon cực thấp. Loại inox này nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, cơ lý ổn định, dễ gia công và hàn. Nhờ hàm lượng carbon gần như bằng 0, 00Cr19Ni10 hạn chế sự kết tủa cacbua, đảm bảo khả năng chống ăn mòn mối hàn và duy trì tính bền vững lâu dài trong môi trường công nghiệp và sinh hoạt.

Loại inox này thường được ứng dụng trong các ngành thực phẩm, đồ uống, y tế, hóa chất nhẹ, nội thất và kiến trúc, nơi cần vật liệu bền, chống oxy hóa, dễ vệ sinh và có thẩm mỹ cao.

Thành phần hóa học Inox 00Cr19Ni10

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 00Cr19Ni10:

  • Carbon (C): ≤ 0,02%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): 0,5–1%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 18–20%
  • Nickel (Ni): 9–11%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom giúp hình thành lớp oxide bảo vệ bề mặt, nâng cao khả năng chống ăn mòn đồng đều, trong khi niken ổn định cấu trúc austenitic giúp inox dễ gia công, hàn và duy trì cơ lý ổn định. Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn và hạn chế kết tủa cacbua.

Tính chất cơ lý Inox 00Cr19Ni10

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 00Cr19Ni10:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 520–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Với cơ lý ổn định và độ giãn dài cao, Inox 00Cr19Ni10 thích hợp cho các chi tiết chịu lực nhẹ đến trung bình, các thiết bị chế biến thực phẩm, đồ dùng sinh hoạt, và nội thất kiến trúc.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 00Cr19Ni10

  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, nước ngọt, môi trường hơi ẩm và hóa chất nhẹ.
  • Chống oxy hóa: Lớp oxide bảo vệ duy trì bề mặt sáng bóng, không bị gỉ sét trong môi trường công nghiệp và sinh hoạt.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon cực thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn quanh mối hàn, thích hợp cho các chi tiết hàn trong thực phẩm, y tế và đồ dùng gia dụng.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ: Hiệu quả trong môi trường chloride thấp, nước sinh hoạt và thực phẩm.

Ưu điểm Inox 00Cr19Ni10

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Duy trì bề mặt sáng bóng và chống oxy hóa trong môi trường công nghiệp nhẹ, sinh hoạt và thực phẩm.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho chi tiết chịu lực nhẹ đến trung bình.
  • Bề mặt sáng bóng: Dễ vệ sinh, duy trì thẩm mỹ, thích hợp ngành thực phẩm, y tế và nội thất.
  • Carbon cực thấp: Ngăn ngừa kết tủa cacbua, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.
  • Chi phí hợp lý: Phổ biến và kinh tế so với inox cao cấp chứa molypden hoặc nitơ.

Nhược điểm Inox 00Cr19Ni10

  • Không chịu được môi trường chloride mạnh: Không thích hợp nước biển hoặc môi trường ăn mòn cao.
  • Cơ lý hạn chế: Không phù hợp chi tiết chịu lực lớn hoặc nhiệt độ cao trên 800°C.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh và passivate để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Inox 00Cr19Ni10

Ngành thực phẩm và đồ uống

Sử dụng cho nồi, xoong, bồn chứa, đường ống, van, dụng cụ chế biến thực phẩm và đồ uống nhờ khả năng chống ăn mòn và vệ sinh tốt.

Ngành y tế và dược phẩm

Dùng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, khay, tủ y tế, phòng thí nghiệm nhờ tính vệ sinh và khả năng chống ăn mòn.

Ngành kiến trúc và nội thất

Ứng dụng cho lan can, cửa, cầu thang, tủ bếp, thiết bị trang trí và các chi tiết kiến trúc chịu ẩm.

Ngành hóa chất nhẹ

Dùng cho đường ống, bồn chứa và thiết bị tiếp xúc với hóa chất nhẹ.

Quy trình gia công Inox 00Cr19Ni10

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, không cần nhiệt luyện sau hàn. Carbon cực thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị công nghiệp và dụng cụ gia dụng.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 00Cr19Ni10 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 00Cr19Ni10 tương đương inox 304 theo tiêu chuẩn quốc tế, cùng khả năng chống ăn mòn và cơ lý ổn định.
  • Với inox 316: Không chứa molypden nên khả năng chống chloride kém hơn 316, nhưng chi phí thấp và phù hợp môi trường công nghiệp nhẹ và sinh hoạt.
  • Với inox 430: 00Cr19Ni10 cơ lý và chống ăn mòn tốt hơn, dễ gia công và hàn hơn thép ferritic 430.

Lưu ý khi sử dụng Inox 00Cr19Ni10

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với nước biển hoặc môi trường chloride cao.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn và gia công để đảm bảo cơ lý và khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Kết luận

Inox 00Cr19Ni10 là thép không gỉ austenitic phổ biến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn đồng đều, cơ lý ổn định, dễ gia công, hàn và chi phí hợp lý. Loại inox này lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, nội thất, kiến trúc và một số ứng dụng công nghiệp nhẹ. Với carbon cực thấp, bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, 00Cr19Ni10 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox Phi 18mm

    Ống Inox Phi 18mm – Sản Phẩm Inox Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4919

    Tìm hiểu về Inox 1.4919 và Ứng dụng của nó Inox 1.4919 là gì? Inox [...]

    Có Cần Sơn Phủ Bảo Vệ Cho Inox 304 Khi Dùng Ngoài Trời Không

    Có Cần Sơn Phủ Bảo Vệ Cho Inox 304 Khi Dùng Ngoài Trời Không? 1. [...]

    Thép không gỉ X39Cr13

    Thép không gỉ X39Cr13 Thép không gỉ X39Cr13 là gì? Thép không gỉ X39Cr13 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 60 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.7mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.7mm Lá Căn Đồng Thau 0.7mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép SUS316LN

    Thép SUS316LN Thép SUS316LN là gì? Thép SUS316LN là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 40

    Lục Giác Đồng Thau Phi 40 Lục Giác Đồng Thau Phi 40 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo