Inox 0Cr25Ni20

Inox 12X18H10E

Inox 0Cr25Ni20

Inox 0Cr25Ni20 là gì?
Inox 0Cr25Ni20 là thép không gỉ austenitic cao cấp, tương đương với inox 310 theo tiêu chuẩn quốc tế. Loại inox này nổi bật với hàm lượng crom 25% và niken 20%, giúp tăng khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa xuất sắc và duy trì cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn vừa phải.

Với đặc tính chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, inox 0Cr25Ni20 thường được sử dụng trong các lò hơi, lò nung, ống khói, bồn chứa nhiệt, thiết bị công nghiệp hóa chất, thực phẩm và nội thất cao cấp. Inox 0Cr25Ni20 duy trì bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và bền vững trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Inox 0Cr25Ni20

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 0Cr25Ni20:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): 0,5–1,5%
  • Phospho (P): ≤ 0,045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 24–26%
  • Nickel (Ni): 19–21%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Crom cao giúp inox chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao, trong khi niken ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo dai, cơ lý ổn định và dễ gia công. Carbon thấp giúp hạn chế sự kết tủa cacbua quanh mối hàn, bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn và bề mặt.

Tính chất cơ lý Inox 0Cr25Ni20

Các đặc tính cơ lý tiêu biểu của Inox 0Cr25Ni20:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500–750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Với cơ lý ổn định và khả năng chịu nhiệt cao, inox 0Cr25Ni20 phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và nhẹ, thiết bị chịu nhiệt, ống dẫn khí nóng, bồn chứa nhiệt, thiết bị lò hơi và các chi tiết kiến trúc cao cấp.

Khả năng chống ăn mòn của Inox 0Cr25Ni20

  • Chống oxy hóa: Hiệu quả vượt trội trong môi trường nhiệt độ cao từ 900°C đến 1150°C.
  • Chống ăn mòn đồng đều: Hiệu quả trong không khí, môi trường hơi ẩm và hóa chất nhẹ.
  • Chống ăn mòn mối hàn: Carbon thấp bảo vệ khả năng chống ăn mòn mối hàn khi hàn đúng kỹ thuật.
  • Chống ăn mòn lỗ rỗ: Hiệu quả trong môi trường chloride thấp, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nhiệt và thực phẩm.

Ưu điểm Inox 0Cr25Ni20

  • Khả năng chịu nhiệt vượt trội: Duy trì cơ lý và bề mặt trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Chống oxy hóa xuất sắc: Bề mặt sáng bóng, bền vững với thời gian.
  • Dễ gia công và hàn: Austenitic, dễ uốn, dập, tiện, hàn và gia công CNC.
  • Cơ lý ổn định: Thích hợp cho các chi tiết chịu lực vừa và nhẹ.
  • Ứng dụng đa dạng: Lò hơi, lò nung, ống khói, thiết bị nhiệt, thực phẩm và nội thất.

Nhược điểm Inox 0Cr25Ni20

  • Chi phí cao: Do hàm lượng crom và niken cao.
  • Không chịu được môi trường chloride mạnh: Không thích hợp nước biển hoặc môi trường ăn mòn cao.
  • Cần bảo trì định kỳ: Vệ sinh và passivate để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.

Ứng dụng Inox 0Cr25Ni20

Ngành công nghiệp nhiệt

Dùng trong lò hơi, lò nung, ống khói, bình chịu nhiệt, bồn chứa nhiệt nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa cao.

Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ

Sử dụng cho bồn chứa, đường ống, van và thiết bị tiếp xúc hóa chất nhẹ nhờ cơ lý ổn định và chống ăn mòn hiệu quả.

Ngành thực phẩm và đồ uống

Dùng cho bồn chứa, ống dẫn, nồi, xoong, thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống nhờ khả năng vệ sinh và chống ăn mòn nhẹ.

Ngành kiến trúc và nội thất

Ứng dụng cho lan can, cửa, cầu thang, tủ bếp, thiết bị trang trí chịu nhiệt và môi trường sinh hoạt.

Quy trình gia công Inox 0Cr25Ni20

Gia công cắt gọt

Gia công tiện, khoan, taro, CNC và cắt tấm bằng laser hoặc plasma thuận lợi nhờ cấu trúc austenitic.

Hàn và nhiệt luyện

Hàn TIG/MIG dễ dàng, kiểm soát nhiệt độ hàn để duy trì cơ lý và khả năng chống oxy hóa mối hàn.

Uốn và dập

Dễ uốn, dập và định hình cho chi tiết nội thất, thiết bị chịu nhiệt và dụng cụ công nghiệp.

Xử lý bề mặt

Đánh bóng cơ học hoặc hóa học, passivate bằng axit nitric để tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì bề mặt sáng bóng.

So sánh Inox 0Cr25Ni20 với các loại inox khác

  • Với inox 304: 0Cr25Ni20 chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt hơn nhiều nhờ crom và niken cao.
  • Với inox 310: 0Cr25Ni20 tương đương về khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa, thích hợp cho các chi tiết chịu nhiệt vừa phải đến cao.
  • Với inox 316: Không chứa molypden nên khả năng chống chloride kém hơn 316, nhưng vượt trội trong môi trường nhiệt cao.

Lưu ý khi sử dụng Inox 0Cr25Ni20

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với môi trường chloride mạnh hoặc nước biển.
  • Vệ sinh và passivate định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn và gia công để đảm bảo cơ lý và khả năng chống oxy hóa mối hàn.

Kết luận

Inox 0Cr25Ni20 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, nổi bật với khả năng chống oxy hóa xuất sắc, cơ lý ổn định và dễ gia công. Loại inox này lý tưởng cho ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất nhẹ, thực phẩm, nội thất và kiến trúc. Với bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học ổn định và khả năng chịu nhiệt cao, 0Cr25Ni20 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị và dụng cụ chịu môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic SAE 51420

    Thép Inox Martensitic SAE 51420 Thép Inox Martensitic SAE 51420 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Cuộn Inox 316 0.35mm

    Cuộn Inox 316 0.35mm – Chống Ăn Mòn Mạnh, Gia Công Linh Hoạt, Bền Bỉ [...]

    Cách Hàn Inox 1.4462 Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền

    Cách Hàn Inox 1.4462 Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền 1. Giới thiệu [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 45

    Lục Giác Đồng Thau Phi 45 Lục Giác Đồng Thau Phi 45 là gì? Lục [...]

    Ống Inox 316 Phi 63mm

    Ống Inox 316 Phi 63mm – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng [...]

    Inox SUS305

    Inox SUS305 Inox SUS305 là gì? Inox SUS305 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Vuông Đặc Đồng 45mm

    Vuông Đặc Đồng 45mm Vuông Đặc Đồng 45mm là gì? Vuông Đặc Đồng 45mm là [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 304 Và Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Cơ Lý

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 304 Và Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Cơ Lý [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo