Inox Duplex 1.4062
Inox Duplex 1.4062 là gì?
Inox Duplex 1.4062 (còn được gọi là UNS S32202 hoặc LDX 2101 theo một số tiêu chuẩn khác) là mác thép không gỉ Duplex thuộc nhóm “lean duplex”, nghĩa là có hàm lượng niken thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo trạng thái song pha (50% ferrite – 50% austenite). Nhờ đó, vật liệu đạt được sự cân bằng tối ưu giữa độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và giá thành tiết kiệm hơn so với các mác duplex truyền thống như 2205.
Inox Duplex 1.4062 được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực cao và chống ăn mòn tốt trong môi trường chloride, nhưng vẫn cần tối ưu chi phí vật liệu.
Thành phần hóa học Inox Duplex 1.4062
Thành phần tiêu chuẩn (tham khảo):
- Cr: 21–22.5%
- Ni: 1.35–1.7% (rất thấp giúp giảm giá thành)
- Mn: 4–6%
- Mo: 0.1–0.8%
- N: 0.2–0.25%
- Si: ≤ 1%
- C: ≤ 0.03%
- Fe: Còn lại
Tỉ lệ Cr cao kết hợp với N giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn, dù hàm lượng Ni thấp.
Tính chất cơ lý của Inox Duplex 1.4062
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo (UTS): ~ 700–850 MPa
- Giới hạn chảy (YS): ≥ 450 MPa
- Độ cứng: ~ 270 HB
- Độ giãn dài: 25–30%
So với thép không gỉ 304/316, Inox Duplex 1.4062 có độ bền gần gấp đôi, giúp giảm khối lượng vật liệu trong nhiều thiết kế.
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 7.7 g/cm³
- Hệ số giãn nở nhiệt: Thấp hơn 304/316 → giảm biến dạng do nhiệt
- Độ dẫn nhiệt: Cao hơn inox austenite → tản nhiệt tốt hơn
Ưu điểm của Inox Duplex 1.4062
1. Độ bền cao vượt trội
Giới hạn chảy cao hơn nhiều so với inox 304/316, cho phép giảm độ dày vật liệu mà vẫn giữ khả năng chịu tải.
2. Khả năng chống ăn mòn tốt
- Chống ăn mòn kẽ nứt do chloride tốt hơn 304
- Chống pitting và crevice corrosion khá tốt
- Chịu được môi trường nước biển ven bờ, nước lợ, hóa chất nhẹ
3. Giá thành tối ưu
Hàm lượng Ni thấp → chi phí sản xuất thấp → giá rẻ hơn 2205 hoặc Super Duplex.
4. Tính hàn tốt
Có thể hàn bằng TIG, MIG, SAW…
Ít nứt nóng hơn thép austenitic.
5. Thích hợp cho kết cấu cơ khí cần độ bền cao
Nhờ kết cấu hai pha, Inox Duplex 1.4062 có độ bền mỏi tốt và chống biến dạng hiệu quả.
Nhược điểm của Inox Duplex 1.4062
- Không chống ăn mòn mạnh bằng 2205 hoặc Super Duplex
- Nhạy với nhiệt độ cao (> 250–300°C), có thể làm giảm cân bằng pha
- Gia công cắt gọt khó hơn inox 304
- Không thích hợp cho môi trường chứa acid mạnh hoặc nhiệt độ cao kéo dài
Ứng dụng của Inox Duplex 1.4062
Inox Duplex 1.4062 được sử dụng rộng rãi trong:
Ngành dầu khí – hóa chất
- Đường ống
- Máng dẫn
- Thiết bị trao đổi nhiệt
- Bồn chứa hóa chất nhẹ
Công nghiệp biển – đóng tàu
- Kết cấu boong
- Lan can, cầu thang
- Bộ phận tiếp xúc nước biển ven bờ
Xây dựng – kết cấu
- Kết cấu chịu tải nặng
- Cầu thép
- Tấm trang trí ngoài trời
Công nghiệp thực phẩm – giấy và bột giấy
- Thiết bị xử lý bột giấy
- Bộ phận tiếp xúc hóa chất nhẹ
Gia công cơ khí
- Chi tiết máy
- Bulong, ốc vít inox cường độ cao
- Khớp nối, phụ kiện áp lực
Kết luận
Inox Duplex 1.4062 là lựa chọn kinh tế – hiệu quả cho các công trình đòi hỏi độ bền cao và chống ăn mòn tốt trong môi trường chloride nhẹ đến trung bình. Với khả năng chịu lực vượt trội, tính hàn tốt và giá thành thấp, vật liệu này đang được sử dụng ngày càng phổ biến để thay thế inox 304, 316 và một số duplex chi phí cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

