Inox Duplex 2304

Thép Inox 2324

Inox Duplex 2304

Inox Duplex 2304 là gì?

Inox Duplex 2304 là một loại thép không gỉ Duplex Austenite – Ferrite cân bằng, được phát triển để kết hợp độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox Austenitic tiêu chuẩn. Loại inox này thuộc nhóm Duplex Lean, có niken thấp, giúp giảm chi phí nhưng vẫn duy trì hiệu suất chống ăn mòn và cơ lý vượt trội.

Inox Duplex 2304 được sử dụng phổ biến trong công nghiệp hóa chất, xử lý nước, chế biến thực phẩm, công trình ven biển và cơ khí chịu ăn mòn vừa phải, đặc biệt là những ứng dụng mà inox 304/316 không còn đáp ứng đầy đủ.

Thành phần hóa học của Inox Duplex 2304

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 21 – 23%
  • Ni (Nickel): 3 – 5%
  • Mo (Molybdenum): 0.7 – 1%
  • N (Nitrogen): 0.10 – 0.16%
  • Mn (Manganese): 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Niken thấp → giảm chi phí, vẫn giữ pha Austenite – Ferrite ổn định
  • Cr, N đủ cao → chống rỗ và kẽ hở tốt hơn inox 304/316
  • PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) khoảng 25 – 27, phù hợp cho môi trường chloride thấp đến trung bình

Tính chất cơ lý của Inox Duplex 2304

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 400 – 500 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 220 – 280 HB
  • Độ dãn dài: 20 – 25%

2304 có độ bền cơ học cao hơn inox 304 và 316, giúp giảm độ dày vật liệu, tăng tuổi thọ kết cấu mà vẫn tiết kiệm chi phí.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ và kẽ hở tốt trong môi trường chloride thấp đến trung bình
  • Kháng SCC tốt hơn inox Austenitic trong nước biển và dung dịch hóa chất nhẹ
  • Thích hợp cho nước biển, công nghiệp hóa chất vừa và thực phẩm

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 320°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG thuận tiện với filler Austenitic hoặc Duplex
  • Gia công dễ hơn các loại Super Duplex nhờ hàm lượng Ni thấp
  • Làm mát liên tục để giữ độ bền và hạn chế oxy hóa

Ưu điểm của Inox Duplex 2304

  1. Chi phí hợp lý
    • Niken thấp giúp giá thành thấp hơn inox 2205 hoặc Super Duplex
    • Lựa chọn kinh tế cho nhiều ứng dụng công nghiệp
  2. Độ bền cơ học cao
    • Chịu tải tốt hơn inox Austenitic 304/316
    • Giảm nguy cơ biến dạng và tăng tuổi thọ kết cấu
  3. Khả năng chống ăn mòn tốt
    • Chống rỗ, kẽ hở và SCC tốt hơn inox 304/316
    • Hoạt động ổn định trong môi trường chloride vừa phải
  4. Dễ hàn và gia công
    • Thích hợp chế tạo bồn chứa, đường ống và chi tiết cơ khí
    • Hạn chế biến dạng trong quá trình gia công

Nhược điểm của Inox Duplex 2304

  • Không chống ăn mòn bằng Super Duplex (F51, F55)
  • Không thích hợp với môi trường chloride cao hoặc hóa chất mạnh
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 320°C

Ứng dụng của Inox Duplex 2304

1. Ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm

  • Đường ống, bồn chứa, van trong môi trường chloride thấp đến trung bình
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất nhẹ
  • Chế biến thực phẩm, đồ uống và nước giải khát

2. Xử lý nước và nước biển

  • Van, bơm, đường ống nước biển nồng độ chloride trung bình
  • Hệ thống RO, tháp trao đổi ion và thiết bị xử lý nước biển
  • Thiết bị công nghiệp ven biển và ngoài trời

3. Chế tạo cơ khí và kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải vừa phải
  • Bu lông, đai ốc, linh kiện cơ khí trong môi trường chloride trung bình
  • Kết cấu ven biển, lan can, trục tàu nhỏ và thiết bị nhẹ

So sánh Inox Duplex 2304 với các mác inox khác

Tính chất 304 316 2205 2304
Độ bền kéo 500 – 700 MPa 500 – 700 MPa 620 – 800 MPa 600 – 750 MPa
Giới hạn chảy 200 – 300 MPa 200 – 300 MPa 450 – 500 MPa 400 – 500 MPa
Chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt Tốt – Rất tốt
SCC Trung bình Tốt Rất tốt Tốt
Giá Thấp Trung bình Cao Trung bình – thấp

2304 là giải pháp kinh tế, duy trì độ bền cơ học và chống ăn mòn tốt hơn inox 304/316 mà chi phí thấp hơn inox 2205.

Quy trình nhiệt luyện Inox Duplex 2304

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Sử dụng filler Duplex hoặc Austenitic tiêu chuẩn
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 50 – 70 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.25 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công dễ dàng, hạn chế biến dạng chi tiết công nghiệp

Phân tích thị trường tiêu thụ 2304

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp hóa chất vừa, chế biến thực phẩm, nước biển và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can và kết cấu cơ khí vừa

Toàn cầu

  • Duplex 2304 được ưa chuộng trong môi trường chloride trung bình và ứng dụng chi phí hợp lý
  • Dự báo tăng trưởng ổn định 5 – 8%/năm nhờ nhu cầu xử lý nước, hóa chất và công nghiệp nhẹ

Kết luận

Inox Duplex 2304 là mác inox Duplex kinh tế, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox Austenitic và chi phí hợp lý. Thích hợp cho hóa chất vừa, nước biển trung bình, chế tạo cơ khí, thực phẩm và công trình ven biển. Đây là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất vượt trội hơn inox 304/316 nhưng không cần Super Duplex cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 301 0.14mm

    Tấm Inox 301 0.14mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.8mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.8mm Shim Chêm Đồng Thau 0.8mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    3Cr13 Stainless Steel

    3Cr13 Stainless Steel 3Cr13 stainless steel là gì? 3Cr13 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép Inox UNS S30453

    Thép Inox UNS S30453 Thép Inox UNS S30453 là gì? Thép Inox UNS S30453 là [...]

    Loại Khí Nào Phù Hợp Để Hàn Inox 329 Bằng Phương Pháp TIG

    Loại Khí Nào Phù Hợp Để Hàn Inox 329 Bằng Phương Pháp TIG? 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 200 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các [...]

    So Sánh Inox S32750 Với Inox 316L Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox S32750 Với Inox 316L Và Inox 304 – Nên Chọn Loại Nào? [...]

    Gia Công Đồng 2.0040 Có Khó Không

    Gia Công Đồng 2.0040 Có Khó Không? Những Điều Cần Biết Đồng 2.0040 (Cu-ETP) là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo