Inox SAE 30202

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox SAE 30202

Inox SAE 30202 là gì?

Inox SAE 30202 là thép không gỉ austenitic cao cấp, được cải tiến từ inox 302 thông thường với thành phần carbon thấp hơn và bổ sung nguyên tố hỗ trợ gia công, nhằm tăng khả năng chống ăn mòn trong mối hàn và dễ gia công cơ khí.

Loại inox này thường được gọi là Inox 302L theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM, nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn mối hàn vượt trội, bền cơ học và dẻo dai, phù hợp cho ốc vít, trục, lò xo, chi tiết máy, thiết bị thực phẩm và y tế.

Thành phần hóa học của Inox SAE 30202

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03 Giảm kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tăng khả năng chống ăn mòn, hình thành lớp oxit bảo vệ bề mặt.
Ni (Nickel) 8 – 10 Ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và chống ăn mòn.
Mn (Manganese) ≤ 2 Hỗ trợ quá trình luyện kim, tăng độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1 Tăng khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Hạn chế giòn hóa kim loại.
S (Sulfur) ≤ 0.03 Hỗ trợ gia công cơ khí.

Với carbon thấp và cấu trúc austenitic ổn định, SAE 30202 chống ăn mòn mối hàn tốt hơn inox 302 thông thường, đồng thời duy trì độ dẻo và bền cơ học cao.

Tính chất cơ lý của Inox SAE 30202

Thuộc tính Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn chảy (Rp0.2) 205 – 310 MPa
Giới hạn bền kéo (Rm) 515 – 720 MPa
Độ giãn dài (A5) 40 – 60 %
Độ cứng (HB) 150 – 200 HB
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt 16 ×10⁻⁶ 1/°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 °C (gián tiếp)

SAE 30202 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong mối hàn, bền cơ học tốt và dẻo dai, lý tưởng cho chi tiết máy, trục, ốc vít, lò xo và thiết bị thực phẩm, y tế.

Ưu điểm của Inox SAE 30202

  1. Chống ăn mòn mối hàn cao:
    Phù hợp với môi trường thực phẩm, hóa chất nhẹ và không khí ẩm.
  2. Dễ gia công và hàn:
    Tiện, phay, khoan, cắt ren dễ dàng; mối hàn không làm giảm khả năng chống ăn mòn nhờ carbon thấp.
  3. Bền cơ học và dẻo dai:
    Độ giãn dài cao, chịu lực kéo tốt, giảm nguy cơ nứt và biến dạng.
  4. Ổn định cấu trúc:
    Austenitic ổn định, không biến đổi pha trong điều kiện sử dụng bình thường.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Trục, ốc vít, lò xo, chi tiết máy, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế.

Nhược điểm của Inox SAE 30202

  • Giá thành cao hơn inox 302 thông thường.
  • Không chịu được môi trường clorua nồng độ cao như inox 316.
  • Không phù hợp cho ứng dụng chịu nhiệt độ cao liên tục trên 870°C.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Gia công cơ khí:
    Dễ dàng tiện, phay, khoan, cắt ren với dụng cụ tiêu chuẩn.
  • Hàn:
    TIG/MIG với dây hàn inox 308L hoặc 302L, giữ mối hàn chống ăn mòn tốt nhờ carbon thấp.
  • Biến dạng lạnh:
    Có thể uốn, kéo, dập mà không ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Inox SAE 30202

  1. Ngành cơ khí:
    Trục, ốc vít, lò xo, bộ phận máy, chi tiết ren chính xác.
  2. Ngành thực phẩm:
    Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến, khay và dụng cụ tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế:
    Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, khay và ống chứa.
  4. Công nghiệp chế tạo:
    Dụng cụ cắt, khuôn, chi tiết gia công chịu mài mòn nhẹ đến vừa.
  5. Ngành hàng hải:
    Bộ phận tiếp xúc nước biển, thiết bị đóng tàu, lan can và bề mặt chịu môi trường mặn.

So sánh Inox SAE 30202 với các mác tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Thành phần chính Đặc điểm nổi bật
SAE 30202 SAE Cr 17–19%, Ni 8–10%, C ≤ 0.03% Austenitic, chống ăn mòn mối hàn tốt, bền cơ học và dễ gia công
SAE 30201 SAE Cr 17–19%, Ni 8–10%, C ≤ 0.08% Austenitic, bền cơ học tốt, chống ăn mòn vừa phải
SUS302L JIS Cr 17–19%, Ni 8–10%, C ≤ 0.03% Austenitic, chống ăn mòn mối hàn tốt

SAE 30202 nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn vượt trội, bền cơ học và dẻo dai, lý tưởng cho trục, ốc vít, lò xo, chi tiết máy và thiết bị chế biến thực phẩm, y tế.

Thị trường tiêu thụ Inox SAE 30202 tại Việt Nam

SAE 30202 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Mỹ, dạng thanh tròn, thanh dẹt, tấm, dây và chi tiết gia công sẵn.

Tại Việt Nam, inox SAE 30202 được sử dụng trong công nghiệp cơ khí chính xác, chế tạo dụng cụ, thực phẩm, y tế và hàng hải, nhờ khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, dễ gia công và bền cơ học ổn định.

Kết luận

Inox SAE 30202 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, chống ăn mòn mối hàn và bền cơ học cao, thích hợp cho trục, ốc vít, lò xo, chi tiết máy, thiết bị chế biến thực phẩm và dụng cụ y tế. Với khả năng ổn định cấu trúc, chống ăn mòn mối hàn và tuổi thọ lâu dài, SAE 30202 là lựa chọn tối ưu trong công nghiệp cơ khí, thực phẩm, y tế và hàng hải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 630 3.5mm

    Tấm Inox 630 3.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cuộn Inox 409 0.70mm

    Cuộn Inox 409 0.70mm – Chống Oxy Hóa Tốt, Gia Công Ổn Định, Giá Thành [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS305

    Tìm hiểu về Inox SUS305 và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    Inox 1.4477 Có Chịu Được Nước Biển Và Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox 1.4477 Có Chịu Được Nước Biển Và Môi Trường Hóa Chất Không? 1. Giới [...]

    Đồng CZ136

    Đồng CZ136 Đồng CZ136 là gì? Đồng CZ136 là một loại đồng thau chứa chì [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr19Ni13Mo3

    Tìm hiểu về Inox 022Cr19Ni13Mo3 và Ứng dụng của nó Inox 022Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox [...]

    Inox 12X21H5T Có Thể Dùng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 12X21H5T Có Thể Dùng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Inox 12X21H5T [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S32202 Trong Các Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S32202 Trong Các Ngành Công Nghiệp Inox S32202 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo