Inox STS403

Inox STS403

Inox STS403 là gì?

Inox STS403 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, tương đương với các mác thép như SUS403 (JIS), AISI 403 (Mỹ), hoặc 1.4000 (EN). Đây là loại thép có thành phần chính là sắt (Fe), crôm (Cr) khoảng 12–13% và lượng carbon thấp (dưới 0.15%). Đặc tính nổi bật của Inox STS403 là khả năng chịu nhiệt tốt, độ cứng cao sau khi tôi luyện và khả năng chống ăn mòn ở mức cơ bản.

Inox STS403 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, môi trường có nhiệt độ cao hoặc ma sát mạnh, chẳng hạn như tuabin, cánh quạt, van, trục máy, dụng cụ cơ khí, và một số bộ phận động cơ.

Thành phần hóa học Inox STS403

Thành phần điển hình của Inox STS403 như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.08 – 0.15
Chromium (Cr) 12.0 – 13.5
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Crôm là nguyên tố chủ lực giúp tạo nên tính không gỉ của thép STS403, còn carbon góp phần nâng cao độ cứng sau tôi luyện.

Tính chất cơ lý Inox STS403

Tính chất cơ học:

Thuộc tính Trạng thái ủ Trạng thái tôi – ram
Độ bền kéo (Tensile Strength) 450 – 650 MPa ≥ 750 MPa
Độ chảy (Yield Strength) ≥ 250 MPa ≥ 450 MPa
Độ giãn dài ≥ 20% 15%
Độ cứng Rockwell ≤ 88 HRB 35–45 HRC

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~7.75 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450°C

  • Độ dẫn nhiệt: 24.9 W/m·K (ở 100°C)

  • Điện trở suất: 0.60 µΩ·m

  • Từ tính: Có

Inox STS403 là thép martensitic nên có từ tính, điều này khác biệt với inox austenitic (như SUS304, SUS316).

Ưu điểm Inox STS403

  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Inox STS403 có thể hoạt động bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao, đặc biệt sau tôi luyện.

  • Khả năng gia công tốt: Khi chưa được tôi cứng, thép STS403 có thể dễ dàng gia công cơ khí, tiện, phay, cắt gọt.

  • Độ cứng cao sau tôi: Sau khi tôi và ram, Inox STS403 có thể đạt đến độ cứng 45 HRC – rất lý tưởng cho các chi tiết chịu mài mòn.

  • Chi phí thấp: So với inox austenitic như SUS304, chi phí sản xuất và gia công Inox STS403 thấp hơn, phù hợp cho các ứng dụng không đòi hỏi khắt khe về chống ăn mòn.

Nhược điểm Inox STS403

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic: Inox STS403 không phù hợp sử dụng trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển, hoặc môi trường axit.

  • Độ dai không cao: Do thuộc nhóm martensitic, Inox STS403 khá giòn khi ở trạng thái tôi cứng.

  • Khó hàn: Quá trình hàn cần kỹ thuật cao và xử lý nhiệt sau hàn, nếu không sẽ dễ xuất hiện nứt hoặc vùng ảnh hưởng nhiệt giòn.

Ứng dụng của Inox STS403

Với sự kết hợp giữa khả năng chống mài mòn, độ cứng cao và khả năng chịu nhiệt, Inox STS403 thường được ứng dụng trong các lĩnh vực:

  • Công nghiệp cơ khí – chế tạo máy: Dùng làm trục, bánh răng, lò xo, vòng bi…

  • Ngành hàng không và ô tô: Làm các bộ phận chịu nhiệt cao như ống xả, tấm chắn nhiệt, trục cam…

  • Công nghiệp năng lượng: Sử dụng trong tua-bin hơi, tua-bin khí, và các thiết bị phát điện.

  • Sản xuất dao kéo, dụng cụ cắt gọt: Nhờ vào khả năng giữ sắc bền và chống mài mòn.

  • Ngành van – ống – thiết bị áp lực: Làm thân van, trục van, ống dẫn chịu áp suất vừa phải.

So sánh Inox STS403 với các mác thép tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Nhóm thép Đặc điểm chính
STS403 Hàn Quốc Martensitic Chịu nhiệt, từ tính
SUS403 Nhật Bản Martensitic Tương đương STS403
AISI 403 Mỹ Martensitic Thay thế phổ biến
1.4000 Châu Âu (EN) Martensitic Thường dùng trong cơ khí
SUS410 Nhật Bản Martensitic Carbon cao hơn – độ cứng cao hơn STS403
SUS420J1 Nhật Bản Martensitic Khả năng chống ăn mòn tốt hơn STS403

Gia công nhiệt Inox STS403

Inox STS403 có thể xử lý nhiệt để tăng cứng hoặc khử ứng suất:

  • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 820 – 870°C, làm nguội trong lò hoặc không khí chậm. Giúp mềm hóa thép, thuận tiện cho gia công.

  • Tôi (Quenching): Làm nóng đến 950 – 1000°C, sau đó làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí. Mục tiêu là đạt độ cứng cao.

  • Ram (Tempering): Thực hiện sau tôi ở 200 – 400°C để tăng độ dai và giảm giòn.

Việc xử lý nhiệt đúng quy trình giúp nâng cao độ bền và tuổi thọ sản phẩm sử dụng Inox STS403.

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản Inox STS403

  • Tránh dùng trong môi trường axit hoặc muối: STS403 có thể bị gỉ nếu tiếp xúc liên tục với các chất ăn mòn mạnh.

  • Không để ngoài trời lâu ngày khi chưa xử lý bề mặt: Nên phủ sơn chống gỉ hoặc đánh bóng nếu sử dụng ngoài trời.

  • Cần kiểm soát chặt quá trình hàn: Hàn STS403 nên dùng que hàn tương thích và xử lý nhiệt sau hàn.

Kết luận

Inox STS403 là một loại thép không gỉ martensitic có nhiều ưu điểm nổi bật như chịu nhiệt tốt, độ cứng cao sau tôi và chi phí hợp lý. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu suất tối đa khi sử dụng loại inox này, người dùng cần chú ý đến khả năng chống ăn mòn thấp và các biện pháp xử lý nhiệt – bề mặt phù hợp.

Nhờ tính cơ học vượt trội và độ bền cao, inox STS403 là lựa chọn lý tưởng trong các lĩnh vực kỹ thuật, cơ khí chế tạo và ứng dụng chịu nhiệt, mài mòn trung bình.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 201 0.70mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.70mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.70mm là sản phẩm inox được [...]

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 304, 316 Và Duplex – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 304, 316 Và Duplex – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 7mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 7mm – Thanh Inox Nhỏ Gọn, Chống Gỉ Tốt, Dễ [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Nb

    Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Nb và Ứng dụng của nó Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? Inox [...]

    Thép UNS S42000

    Thép UNS S42000 Thép UNS S42000 là gì? Thép UNS S42000 là một loại thép [...]

    Inox 329 So Với Inox Duplex – Loại Nào Tốt Hơn

    Inox 329 So Với Inox Duplex – Loại Nào Tốt Hơn? Inox 329 và Inox [...]

    Ống Inox 304 Phi 16mm

    Ống Inox 304 Phi 16mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Hệ Thống Công Nghiệp [...]

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox Zeron 100 Và Inox F53

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox Zeron 100 Và Inox F53 Giới Thiệu Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo