Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni10Ti

Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni10Ti và Ứng dụng của nó

Inox 0Cr18Ni10Ti là gì?

Inox 0Cr18Ni10Ti là một loại thép không gỉ austenitic ổn định với titan, tương đương với mác thép AISI 321 theo tiêu chuẩn Mỹ và X6CrNiTi18-10 theo tiêu chuẩn châu Âu. Đây là phiên bản cải tiến của Inox 304, được bổ sung Titan (Ti) nhằm ngăn chặn sự kết tủa của cacbit crôm ở ranh giới hạt khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Việc bổ sung Titan giúp ổn định cấu trúc austenit và tăng khả năng chống ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn hoặc hoạt động trong môi trường nhiệt độ từ 450–850°C. Điều này làm cho 0Cr18Ni10Ti trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt và có chu kỳ nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Inox 0Cr18Ni10Ti

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cacbon (C) ≤ 0.08
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.035
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Crom (Cr) 17.0 – 19.0
Niken (Ni) 9.0 – 12.0
Titan (Ti) ≥ 5x(C) đến 0.70
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật của Inox 0Cr18Ni10Ti

1. Chống ăn mòn liên kết hạt

  • Nhờ có Titan, loại inox này ổn định cacbon dưới dạng TiC (Titanium carbide), hạn chế hiện tượng ăn mòn ranh giới hạt sau hàn.

  • Đặc biệt hữu ích trong các môi trường có chu kỳ nhiệt cao hoặc chịu nhiệt độ cao trong thời gian dài.

2. Khả năng chịu nhiệt tốt

  • Là vật liệu chuyên dùng trong dải nhiệt độ 600–800°C, nơi mà inox 304 có thể bị suy giảm khả năng chống ăn mòn.

  • Kháng oxy hóa tốt khi tiếp xúc với không khí nóng hoặc khí cháy.

3. Tính chất cơ lý ổn định

  • Tương đối dễ gia công và hàn bằng phương pháp thông thường.

  • Độ bền kéo và độ dẻo tốt, không bị giòn ở nhiệt độ thấp như một số loại thép ferritic.

4. Phi từ tính

  • Trong trạng thái ủ, inox 0Cr18Ni10Ti có cấu trúc austenitic và không nhiễm từ, nhưng có thể hơi nhiễm từ sau gia công nguội.

Ứng dụng của Inox 0Cr18Ni10Ti

1. Công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Ống trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực, bồn chứa hóa chất nóng.

  • Đường ống, khớp nối, thiết bị trong nhà máy lọc dầu và hóa dầu.

2. Công nghiệp điện và nhiệt điện

  • Bộ phận lò hơi, ống dẫn khí nóng, bộ gia nhiệt.

  • Các chi tiết cơ khí và thiết bị hoạt động trong nhiệt độ cao kéo dài.

3. Công nghiệp hàng không và vũ trụ

  • Các chi tiết máy bay như vỏ động cơ, bộ phận chịu nhiệt.

  • Thiết bị điện tử có yêu cầu vật liệu ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

4. Xây dựng và cơ khí chế tạo

  • Làm ống khói, thiết bị thông gió, lan can, tay vịn tại khu vực gần biển hoặc nơi có khí hậu khắc nghiệt.

  • Cơ cấu máy chịu nhiệt trong các xưởng sản xuất vật liệu.

5. Ngành ô tô và phương tiện giao thông

  • Bộ phận ống xả, bộ chuyển đổi xúc tác (catalytic converter), tấm che nhiệt.

So sánh Inox 0Cr18Ni10Ti với Inox 304 và 316

Mác thép Chống ăn mòn Chịu nhiệt Khả năng hàn Ghi chú
Inox 304 Tốt Trung bình Rất tốt Thông dụng, giá hợp lý
Inox 316 Rất tốt Trung bình Rất tốt Thêm Mo chống ăn mòn Cl⁻ tốt hơn
Inox 0Cr18Ni10Ti Tốt Rất tốt Tốt Bền nhiệt và chống ăn mòn liên kết hạt

Kết luận

Inox 0Cr18Ni10Ti là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần chịu nhiệt độ cao, ổn định sau hàn và chống ăn mòn liên kết hạt. Với sự bổ sung Titan, loại inox này mang lại hiệu quả vượt trội trong môi trường khắc nghiệt và công nghiệp nặng. Dù có giá thành cao hơn inox 304 thông thường, nhưng tuổi thọ và hiệu suất mà nó mang lại là hoàn toàn xứng đáng.

📞 Liên hệ ngay 0909 246 316 để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá inox 0Cr18Ni10Ti tốt nhất từ chuyên gia!

🌐 Truy cập website https://vatlieucokhi.net để khám phá thêm nhiều loại inox chuyên dụng khác.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 50mm

    Tấm Inox 316 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 50mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 27 – Chịu Mài Mòn Và Gia Công Chính [...]

    CuZn37Pb0.5 Copper Alloys

    CuZn37Pb0.5 Copper Alloys CuZn37Pb0.5 Copper Alloys là gì? CuZn37Pb0.5 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Giá Inox 1.4501 Hiện Nay Là Bao Nhiêu. Làm Sao Để Mua Với Chi Phí Tối Ưu

    Giá Inox 1.4501 Hiện Nay Là Bao Nhiêu? Làm Sao Để Mua Với Chi Phí [...]

    Thép Inox 2301

    Thép Inox 2301 Thép Inox 2301 là gì? Thép Inox 2301 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4306

    Thép Inox Austenitic 1.4306 Thép Inox Austenitic 1.4306 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    CuNi9Sn2 Materials

    CuNi9Sn2 Materials CuNi9Sn2 Materials là gì? CuNi9Sn2 Materials là hợp kim đồng – niken – [...]

    Inox 1.4640

    Inox 1.4640 Inox 1.4640 là gì? Inox 1.4640 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo