Tìm hiểu về Inox 1.4547

Tìm hiểu về Inox 1.4547 và Ứng dụng của nó

Inox 1.4547 là gì?

Inox 1.4547, còn được gọi là X1CrNiMoCuN20-18-7, là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic siêu bền, thường được biết đến với tên thương mại 254 SMO. Đây là loại thép không gỉ hợp kim cao, được thiết kế đặc biệt để kháng ăn mòn mạnh trong môi trường có chứa clorua và axit, chẳng hạn như nước biển hoặc môi trường công nghiệp hóa chất.

Nhờ vào hàm lượng molypden (Mo), niken (Ni), đồng (Cu)nitơ (N) cao, Inox 1.4547 đạt hiệu suất chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là chống rỗ, chống kẽ nứt và ăn mòn kẽ. Nó là một lựa chọn thay thế hiệu quả cho thép không gỉ duplex hoặc các hợp kim niken đắt tiền.

Thành phần hóa học của Inox 1.4547

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C (Carbon) ≤ 0.02
Mn (Mangan) ≤ 1.0
Si (Silic) ≤ 0.8
P (Phốt pho) ≤ 0.035
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.01
Cr (Crom) 19.5 – 20.5
Ni (Niken) 17.5 – 18.5
Mo (Molypden) 6.0 – 6.5
Cu (Đồng) 0.5 – 1.0
N (Nitơ) 0.18 – 0.22
Fe (Sắt) Còn lại

Tổ hợp thành phần này giúp Inox 1.4547 sở hữu chỉ số PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) lên đến khoảng 42–45, vượt xa các loại inox 316L hay 317L.

Tính chất nổi bật của Inox 1.4547

Khả năng chống ăn mòn vượt trội

Inox 1.4547 nổi bật với khả năng kháng ăn mòn mạnh trong môi trường clorua cao (như nước biển), axit hữu cơ và vô cơ. Đặc biệt, nó kháng rỗ (pitting) và ăn mòn kẽ (crevice corrosion) cực kỳ hiệu quả, vượt trội so với các loại thép không gỉ thông thường.

Độ bền cơ học cao

Mặc dù là thép austenitic, Inox 1.4547 vẫn duy trì được độ bền kéo và độ cứng tốt ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, từ nhiệt độ thấp đến nhiệt độ cao.

Dễ gia công và hàn

Loại inox này có thể được hàn bằng tất cả các phương pháp hàn thông dụng như TIG, MIG, hàn hồ quang tay mà không cần xử lý nhiệt sau hàn. Tuy nhiên, nên sử dụng que hàn hoặc dây hàn có thành phần tương đương để đảm bảo độ bền.

Ổn định trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao

Nhờ thành phần hợp kim cao, Inox 1.4547 duy trì được tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn ngay cả trong môi trường có áp suất và nhiệt độ lớn, rất phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng.

Ứng dụng của Inox 1.4547

Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Thiết bị trao đổi nhiệt

  • Đường ống dẫn hóa chất có chứa clorua hoặc axit

  • Van, bơm, bình phản ứng

Ngành hàng hải

  • Linh kiện, kết cấu tiếp xúc trực tiếp với nước biển

  • Vỏ tàu, trục chân vịt, các chi tiết ngoài trời có độ ăn mòn cao

Ngành giấy và bột giấy

  • Thiết bị tẩy trắng sử dụng clo

  • Máy ép, bồn xử lý hóa chất

Ngành xử lý nước và khử mặn

  • Hệ thống lọc nước biển

  • Nhà máy khử mặn sử dụng công nghệ RO hoặc chưng cất

Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến trong môi trường axit hữu cơ

  • Hệ thống lên men, thiết bị trộn hóa chất

So sánh Inox 1.4547 và Inox 316L

Tiêu chí Inox 1.4547 Inox 316L
Mo (Molypden) 6.0 – 6.5% 2.0 – 2.5%
Khả năng kháng clorua Rất cao Trung bình
PREN ~ 42–45 ~ 25
Giá thành Cao Trung bình
Ứng dụng Công nghiệp nặng, hóa chất, biển Dân dụng, thực phẩm
Khả năng chống rỗ & kẽ Xuất sắc Trung bình

Kết luận

Inox 1.4547 (254 SMO) là một trong những loại thép không gỉ hàng đầu về khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường có chứa clorua hoặc axit mạnh. Nhờ tính chất cơ học tốt, dễ gia công và hiệu suất bền bỉ, loại inox này đang được tin dùng trong các ngành công nghiệp yêu cầu cao về độ bền và tuổi thọ sản phẩm.

📞 Liên hệ ngay 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá Inox 1.4547
🌐 Truy cập https://vatlieucokhi.net để tìm hiểu thêm sản phẩm liên quan.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 13mm

    Tấm Đồng 13mm – Chất Lượng Cao Dành Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Tấm [...]

    Cuộn Inox 301 0.08mm

    Cuộn Inox 301 0.08mm – Độ Cứng Linh Hoạt, Dễ Gia Công, Ứng Dụng Kỹ [...]

    Ống Inox 310S Phi 40mm

    Ống Inox 310S Phi 40mm – Sản Phẩm Chịu Nhiệt Cao, Đảm Bảo Hiệu Suất [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1.4162

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1.4162 1. Xác Định Nhu Cầu [...]

    Tìm hiểu về Inox S40900

    Tìm hiểu về Inox S40900 và Ứng dụng của nó Inox S40900 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 3 – Vật Liệu Cơ Khí Chịu Mài Mòn [...]

    Tấm Inox 420 14mm

    Tấm Inox 420 14mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Mài [...]

    Tấm Đồng 90mm

    Tấm Đồng 90mm – Lựa Chọn Vật Liệu Chất Lượng Cho Công Nghiệp Nặng Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo