Tìm hiểu về Inox 1.455

Tìm hiểu về Inox 1.455 và Ứng dụng của nó

Inox 1.455 là gì?

Inox 1.455 là ký hiệu chưa đầy đủ hoặc có thể bị nhầm lẫn trong hệ thống tiêu chuẩn EN 10088 dành cho thép không gỉ. Trong thực tế, mã số này không đại diện cho một loại inox cụ thể được công nhận chính thức. Các mã thép inox trong hệ thống EN tiêu chuẩn thường có dạng đầy đủ gồm bốn chữ số sau dấu chấm, ví dụ: 1.4550, 1.4551 hoặc 1.4556, v.v…

Tuy nhiên, nhiều trường hợp có thể người dùng đang đề cập đến một mác thép không gỉ austenitic đặc biệt, có khả năng chứa Molybdenum (Mo), Niken (Ni) và các nguyên tố như Nitơ (N) để tăng cường khả năng chống ăn mòn. Do đó, có thể cần làm rõ thêm mã cụ thể bạn đang muốn tìm hiểu. Dưới đây, mình sẽ trình bày chi tiết về Inox 1.4550 – X5CrNiMoTi17-12-2, một trong các loại thường bị gọi nhầm thành “Inox 1.455”.

Inox 1.4550 (X5CrNiMoTi17-12-2)

Inox 1.4550 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, có thêm thành phần Titan (Ti) giúp ổn định cấu trúc và ngăn ngừa ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn. Đây là loại vật liệu tương đương với AISI 316Ti, được sử dụng phổ biến trong các môi trường chịu ăn mòn mạnh và có yêu cầu cao về độ bền nhiệt.

Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Silicon (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Crom (Cr) 16.5 – 18.5
Niken (Ni) 10.5 – 13.5
Molypden (Mo) 2.0 – 2.5
Titan (Ti) ≥ 5 x %C đến 0.7
Sắt (Fe) Còn lại

Tính chất nổi bật

  • Chống ăn mòn vượt trội: Nhờ Mo và Ti, inox 1.4550 kháng được sự tấn công của clorua, axit yếu, kiềm và nhiều chất hóa học công nghiệp khác.

  • Chịu nhiệt tốt: Làm việc ổn định ở môi trường lên đến 600°C mà không bị biến dạng hoặc giảm cơ lý tính.

  • Chống ăn mòn kẽ hở và liên kết hạt: Rất phù hợp trong các mối hàn không xử lý nhiệt hậu kỳ.

  • Gia công và hàn tốt: Có thể sử dụng hầu hết các phương pháp hàn thông dụng như TIG, MIG, MMA.

Ứng dụng của Inox 1.455

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí

Inox 1.4550 thường được ứng dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống hóa chất, bình phản ứng, bồn chứa axit yếu nhờ khả năng kháng hóa chất mạnh.

2. Thiết bị thực phẩm và dược phẩm

Được dùng trong nồi hấp, bồn trộn, thùng lên men, các bộ phận tiếp xúc với thực phẩm, dược liệu yêu cầu an toàn cao và dễ làm sạch.

3. Ngành xây dựng và cơ khí

Dùng làm vách cách nhiệt, khung chịu lực, thanh chống ăn mòn, đặc biệt trong công trình tiếp xúc với môi trường ven biển hoặc công nghiệp nặng.

4. Công nghiệp ô tô và hàng hải

Ứng dụng trong bộ phận ống xả, ống dẫn nhiệt, chi tiết máy trong tàu thủy, nhờ đặc tính bền nhiệt, chịu mỏi và chống ăn mòn biển.

5. Thiết bị y tế và phòng thí nghiệm

Sử dụng trong thiết bị phân tích, khay dụng cụ, giá đỡ y tế, nơi yêu cầu vật liệu không bị ăn mòn dù tiếp xúc thường xuyên với dung dịch tẩy rửa hoặc tiệt trùng.

So sánh Inox 1.455 với Inox 316L

Thuộc tính Inox 1.4550 (316Ti) Inox 316L
Thành phần titan Có (Ti) Không
Khả năng chống ăn mòn hạt Rất tốt Trung bình
Khả năng chịu nhiệt Tốt hơn Kém hơn
Ứng dụng trong hàn Phù hợp không cần xử lý nhiệt Cần xử lý thêm

Kết luận

Mặc dù “Inox 1.455” là mã chưa chính xác, nhưng nếu bạn đang đề cập đến Inox 1.4550 (X5CrNiMoTi17-12-2) thì đây là một trong những loại thép không gỉ chịu nhiệt tốt, ổn định sau hàn, chống ăn mòn cao và đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng công nghiệp nặng, thực phẩm, y tế và hóa chất.

📞 Cần tư vấn và báo giá Inox 1.4550? Gọi ngay: 0909 246 316
🌐 Xem thêm sản phẩm tại: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Zeron 100 Có Dễ Gia Công Không

    Inox Zeron 100 Có Dễ Gia Công Không? Giới Thiệu Về Inox Zeron 100 Inox [...]

    Đồng CN107

    Đồng CN107 Đồng CN107 là gì? Đồng CN107 là một loại hợp kim đồng niken [...]

    Inox 310S Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 310S Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không?  Inox 310S là một [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox S32900 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Làm Thế Nào Để Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox S32900 Để Kéo Dài Tuổi [...]

    Tìm hiểu về Inox 405S17

    Tìm hiểu về Inox 405S17 và Ứng dụng của nó Inox 405S17 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 0.13mm

    Cuộn Inox 0.13mm – Độ Dày Chuẩn, Gia Công Chính Xác, Ứng Dụng Chuyên Dụng [...]

    Inox S32202 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không. Những Lưu Ý Khi Làm Việc Với Loại Inox Này

    Inox S32202 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Những Lưu Ý Khi Làm Việc [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Và Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Và Sử Dụng Inox X2CrNiMoN25-7-4 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo