07Cr18Ni9 stainless steel

316S33 material

07Cr18Ni9 stainless steel

07Cr18Ni9 stainless steel là gì?
07Cr18Ni9 là thép không gỉ austenitic, còn được gọi là SUS 304 theo tiêu chuẩn JIS Nhật Bản hoặc STS304 theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là loại thép không gỉ phổ biến nhất, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công. 07Cr18Ni9 được ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, dược phẩm, công nghiệp hóa chất, xây dựng, và các thiết bị chịu môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa phải.

Thành phần hóa học 07Cr18Ni9 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình của 07Cr18Ni9:

Nguyên tố % khối lượng
Carbon (C) ≤ 0.07
Manganese (Mn) ≤ 2.0
Phosphorus (P) ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.03
Silicon (Si) ≤ 1.0
Chromium (Cr) 17 – 19
Nickel (Ni) 8 – 10
Nitrogen (N) ≤ 0.10
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng Crom và Niken cân đối giúp thép 07Cr18Ni9 chống oxy hóa tốt, duy trì cấu trúc austenitic ổn định và chống ăn mòn vừa phải trong môi trường công nghiệp, khí quyển và thực phẩm.

Tính chất cơ lý 07Cr18Ni9 stainless steel

Các tính chất cơ lý điển hình của 07Cr18Ni9:

Tính chất Giá trị điển hình
Độ bền kéo (Tensile Strength) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 205 – 310 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) 140 – 200 HB
Mô đun đàn hồi 193 GPa

07Cr18Ni9 có độ bền cơ học ổn định, dẻo dai và giữ được khả năng gia công tốt, dễ uốn, dập, cắt và hàn, phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống.

Khả năng chống ăn mòn

07Cr18Ni9 nổi bật với khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, thực phẩm, môi trường công nghiệp nhẹ và axit loãng. Thép chống ăn mòn pitting nhẹ trong môi trường chloride, nhưng không thích hợp cho môi trường chloride mạnh hoặc axit đậm đặc. Carbon thấp giúp hạn chế sự hình thành cacbua Crom tại mối hàn, tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Ổn định nhiệt

07Cr18Ni9 duy trì cơ lý và chống oxy hóa ổn định ở nhiệt độ từ -50°C đến 300°C, thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt vừa phải trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất và xây dựng.

Ưu điểm 07Cr18Ni9 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt: Hiệu quả trong môi trường khí quyển, thực phẩm, nước ngọt và môi trường công nghiệp nhẹ.
  2. Độ bền cơ học ổn định: Khả năng chịu lực vừa phải và độ giãn dài cao.
  3. Dễ gia công và hàn: Dẻo, dễ uốn, dập, tiện, cắt và hàn các chi tiết.
  4. Ứng dụng rộng rãi: Thực phẩm, dược phẩm, công nghiệp hóa chất, xây dựng và thiết bị dân dụng.
  5. Chống ăn mòn mối hàn tốt: Carbon thấp hạn chế cacbua Crom tại mối hàn.

Nhược điểm 07Cr18Ni9 stainless steel

  1. Khả năng chống chloride kém hơn thép 316: Không phù hợp với môi trường nước biển hoặc axit mạnh.
  2. Hạn chế nhiệt độ cao: Thích hợp cho nhiệt độ vừa phải, không vượt quá 300°C liên tục.
  3. Chi phí cao hơn thép carbon thông thường: Do thành phần hợp kim Crom và Niken.

Ứng dụng 07Cr18Ni9 stainless steel

  1. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa thực phẩm, máy chế biến, thiết bị lên men, đường ống và van.
    • Thiết bị y tế và dụng cụ dược phẩm.
  2. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Bình chứa hóa chất nhẹ, đường ống, van chịu ăn mòn vừa phải.
  3. Ngành xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, tay vịn, mặt dựng chịu ăn mòn nhẹ và thẩm mỹ cao.
  4. Ngành cơ khí và chế tạo thiết bị:
    • Chi tiết máy, trục, bánh răng, thiết bị chịu lực và môi trường ăn mòn vừa phải.

Quy trình gia công 07Cr18Ni9 stainless steel

Gia công cơ khí

  • Cắt bằng cưa hợp kim, laser hoặc plasma.
  • Khoan, tiện, dập, uốn dễ dàng nhờ độ dẻo cao.
  • Bôi trơn hợp lý giúp giảm mài mòn dụng cụ và kéo dài tuổi thọ.

Hàn và nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang điện cực bọc đều phù hợp.
  • Kiểm soát nhiệt độ hàn để tránh hình thành cacbua Crom hoặc nứt mối hàn.
  • Sử dụng que hàn SUS 304 hoặc tương thích để bảo vệ khả năng chống ăn mòn.

Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, chải xước hoặc điện hóa bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
  • Bề mặt sáng bóng giúp dễ vệ sinh và giảm tích tụ vi sinh vật trong ngành thực phẩm và dược phẩm.

Tiêu chuẩn và mã thép 07Cr18Ni9 stainless steel

  • GB/T 20878-2007: Tiêu chuẩn thép không gỉ Trung Quốc.
  • JIS G4304/G4316: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép austenitic SUS 304.
  • EN 10088-1/2: Tiêu chuẩn thép austenitic Châu Âu tương đương.
  • ASTM A240/A240M: Tấm và cuộn thép austenitic.

So sánh 07Cr18Ni9 với các loại thép không gỉ khác

Loại thép Đặc điểm nổi bật Ứng dụng
STS304 / 07Cr18Ni9 Austenitic, chống ăn mòn tổng thể tốt Thực phẩm, dược phẩm, công nghiệp nhẹ, xây dựng
STS316 Austenitic, chống ăn mòn chloride tốt hơn Hóa chất, môi trường biển, thực phẩm, dược phẩm
STS310 Austenitic chịu nhiệt cao Lò hơi, nồi hơi, thiết bị chịu nhiệt

07Cr18Ni9 là lựa chọn phổ biến, kinh tế, dễ gia công và chống ăn mòn tổng thể tốt trong nhiều ngành công nghiệp.

Kết luận

07Cr18Ni9 stainless steel là thép austenitic phổ biến, chống ăn mòn tổng thể tốt, độ bền cơ học ổn định, dễ gia công và hàn. Thép thích hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ, xây dựng và cơ khí dân dụng. Với khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, tính dẻo cao và ứng dụng đa dạng, 07Cr18Ni9 là vật liệu lý tưởng cho các môi trường công nghiệp vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 1.4301

    Thép Inox 1.4301 Thép Inox 1.4301 là gì? Thép Inox 1.4301 là loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox S20100

    Tìm hiểu về Inox S20100 và Ứng dụng của nó Inox S20100 là gì? Inox [...]

    Đồng CZ129

    Đồng CZ129 Đồng CZ129 là gì? Đồng CZ129 là một loại đồng thau chứa chì [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4 Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4 là [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS410S

    Tìm hiểu về Inox SUS410S và Ứng dụng của nó Inox SUS410S là gì? Inox [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox S32750 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox S32750 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Ứng Dụng Của Inox 12X21H5T Trong Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox 12X21H5T Trong Ngành Công Nghiệp Hiện Đại Inox 12X21H5T là một [...]

    Inox 631: Chất Liệu Lý Tưởng Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt Cao

    Inox 631: Chất Liệu Lý Tưởng Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt Cao Inox 631, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo