1.4565 material

Thép Inox Duplex 318S13

1.4565 material

1.4565 material là gì?

1.4565 material, còn được biết đến với ký hiệu X210Cr12, là loại thép không gỉ martensitic cao Crom, chịu mài mòn tốt và giữ mép cắt lâu dài. Thép này được thiết kế chuyên dụng cho dao cắt, lưỡi cưa, khuôn mẫu, con lăn, mũi khoan và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn liên tục.

Với độ cứng cao, khả năng chống mài mòn vượt trội và ổn định cơ lý sau nhiệt luyện, 1.4565 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu tuổi thọ dụng cụ lâu dài và hiệu suất làm việc ổn định.


Thành phần hóa học của 1.4565 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 1.45 – 1.60
Si (Silicon) 0.3 – 0.6
Mn (Manganese) 0.3 – 0.6
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 11.5 – 12.5
Mo (Molybdenum) 0.3 – 0.5
V (Vanadium) 0.1 – 0.3
Fe (Sắt) Còn lại
  • Carbon cao giúp thép đạt độ cứng và khả năng giữ mép cắt lâu dài.
  • Crom nâng cao khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.
  • Molybdenum cải thiện khả năng giữ cứng, chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Vanadium hình thành cacbua cứng, tăng độ bền mài mòn và ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của 1.4565 material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 850 – 1100 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 650 – 850 MPa
Độ giãn dài 10 – 15%
Độ cứng (HB) 200 – 240

Trạng thái sau tôi luyện (Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Độ cứng (HRC) 58 – 64
Độ bền uốn 1800 – 2300 MPa
Khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao 200 – 300 °C

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.7 – 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 12 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.74 μΩ·m
Nhiệt dung 460 J/kg·K

1.4565 duy trì độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và ổn định cơ lý, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục.


Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt

1.4565 nổi bật với khả năng:

  • Chịu mài mòn cao, giữ mép cắt lâu dài
  • Ổn định cơ lý sau quá trình nhiệt luyện
  • Khả năng chịu nhiệt độ làm việc đến 300 °C
  • Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ trong môi trường công nghiệp
  • Hiệu suất và tuổi thọ dụng cụ cao

So với các loại thép martensitic khác, 1.4565 cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa và các chi tiết cơ khí chịu lực cao.


Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • Gia công dễ dàng ở trạng thái ủ mềm bằng tiện, phay, khoan.
  • Sau khi tôi luyện, gia công khó hơn, cần dao hợp kim cứng, EDM hoặc CNC.
  • Uốn và dập được khi ở trạng thái ủ mềm, hạn chế khi đã tôi cứng.

Hàn

  • Không khuyến khích hàn khi thép đã tôi cứng.
  • Nếu cần hàn, nên hàn ở trạng thái ủ mềm bằng TIG/MIG dòng thấp, sau đó ủ lại để giảm ứng suất và ổn định cơ lý.

Xử lý nhiệt

  1. Ủ mềm (Annealing): 750 – 800 °C, làm nguội chậm để gia công dễ dàng.
  2. Tôi (Hardening): 1020 – 1040 °C, làm nguội bằng dầu hoặc khí để đạt độ cứng HRC 58 – 64.
  3. Rèn nhiệt (Tempering): 180 – 300 °C để giảm ứng suất, tăng độ dẻo và giữ độ cứng mong muốn.

Ưu điểm của 1.4565 material

  1. Độ cứng cao, giữ mép cắt lâu dài
  2. Khả năng chống mài mòn vượt trội
  3. Ổn định cơ lý sau khi nhiệt luyện
  4. Gia công dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm
  5. Ứng dụng đa dạng: dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và chi tiết cơ khí chịu mài mòn
  6. Chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ, phù hợp với môi trường công nghiệp và thực phẩm

Nhược điểm của 1.4565 material

  1. Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  2. Gia công khó khăn sau khi đã tôi cứng, cần dụng cụ chuyên dụng.
  3. Hạn chế hàn khi đã tôi cứng, cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Không chịu nhiệt quá cao trên 300 °C mà vẫn giữ được độ cứng tối ưu.

Ứng dụng của 1.4565 material

  1. Ngành cơ khí chính xác
    • Dao cắt, lưỡi cưa, mũi khoan, con lăn, chi tiết máy chịu mài mòn.
  2. Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
    • Lưỡi cắt, dao chế biến, khuôn dập chịu mài mòn và chống oxy hóa nhẹ.
  3. Ngành công nghiệp khuôn mẫu
    • Khuôn dập kim loại, khuôn nhựa, dụng cụ cơ khí yêu cầu độ bền mài mòn cao.
  4. Ngành cơ khí nặng
    • Chi tiết máy chịu mài mòn, trục, bánh răng, con lăn và các chi tiết truyền động.

So sánh 1.4565 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4565
1.4301 / X5CrNi18-10 Thép không gỉ austenitic 1.4565 cứng hơn, khả năng giữ mép cắt và chống mài mòn vượt trội
1.4310 / X12Cr13 Martensitic tiêu chuẩn 1.4565 cứng hơn, chống oxy hóa tốt hơn
1.4529 / X210Cr12 Dụng cụ cắt 1.4565 có độ cứng cao hơn, tuổi thọ dụng cụ lâu dài

Kết luận

1.4565 material là thép martensitic, cao Crom, chịu mài mòn và chống oxy hóa tốt, thích hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục. Với thành phần Crom, Vanadium và Molybdenum, 1.4565 giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, duy trì hiệu suất cắt và ổn định cơ lý, là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, chống mài mòn và chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4362 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Và 316 Không

    Inox 1.4362 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Và 316 Không? [...]

    So Với Inox 316L Độ Bền Kéo Của Inox 317 Như Thế Nào

    So Với Inox 316L Độ Bền Kéo Của Inox 317 Như Thế Nào? Inox 316L [...]

    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 So Với Các Loại Inox Khác

    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 So Với Các Loại Inox Khác Inox [...]

    Đồng CW308G

    Đồng CW308G Đồng CW308G là gì? Đồng CW308G là một loại đồng thau chì dễ [...]

    Đồng C40500

    Đồng C40500 Đồng C40500 là gì? Đồng C40500 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tấm Đồng 0.80mm

    Tấm Đồng 0.80mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.80mm là [...]

    Thép Inox SUS301

    Thép Inox SUS301 Thép Inox SUS301 là gì? Thép Inox SUS301 là một loại thép [...]

    Cuộn Đồng 0.24mm

    Cuộn Đồng 0.24mm Cuộn đồng 0.24mm là gì? Cuộn đồng 0.24mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo