2383 Stainless Steel

Vật liệu X5CrNi18-10

2383 Stainless Steel

2383 stainless steel là gì?
2383 stainless steel là một loại thép không gỉ martensitic, có hàm lượng crom trung bình (khoảng 12 – 14%) kết hợp với tỷ lệ cacbon vừa phải. Loại thép này được thiết kế để mang lại sự cân bằng giữa độ cứng, khả năng chịu mài mòn và khả năng chống ăn mòn trong môi trường vừa phải. 2383 stainless steel thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp cơ khí, chế tạo khuôn, dụng cụ cắt gọt, dao kéo và các chi tiết yêu cầu bề mặt sáng bóng.

Thành phần hóa học 2383 stainless steel

Thành phần điển hình:

  • Cacbon (C): 0,30 – 0,40%
  • Crom (Cr): 12,0 – 14,0%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,0%
  • Silic (Si): ≤ 1,0%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng crom tạo cho thép khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, trong khi hàm lượng cacbon giúp tăng độ cứng sau quá trình nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý 2383 stainless steel

  • Giới hạn bền kéo (UTS): 700 – 900 MPa (ở trạng thái ủ), có thể đạt > 1000 MPa sau khi nhiệt luyện
  • Giới hạn chảy (YS): ~ 450 MPa
  • Độ cứng: 200 – 220 HB ở trạng thái ủ, có thể đạt 48 – 52 HRC sau khi tôi và ram
  • Độ giãn dài: 12 – 15%
  • Chống ăn mòn: Khá tốt trong khí quyển, nước ngọt và dầu mỡ, nhưng kém trong axit mạnh hoặc môi trường nước biển

Ưu điểm 2383 stainless steel

  • Độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt
  • Có thể đánh bóng đạt bề mặt sáng gương (mirror finish)
  • Dễ gia công trong trạng thái ủ
  • Giá thành hợp lý hơn so với thép không gỉ austenitic (304, 316)

Nhược điểm 2383 stainless steel

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 304, 316
  • Độ dẻo và độ dai thấp, dễ giòn khi nhiệt luyện không chuẩn
  • Khả năng hàn hạn chế, dễ nứt khi hàn nếu không xử lý thích hợp
  • Không phù hợp với môi trường biển hoặc axit mạnh

Ứng dụng 2383 stainless steel

Công nghiệp dụng cụ

  • Dao, kéo, dụng cụ cắt gọt
  • Lưỡi mổ, kéo y tế, kẹp phẫu thuật

Công nghiệp khuôn mẫu

  • Khuôn ép nhựa
  • Khuôn dập nguội

Cơ khí chế tạo

  • Bánh răng, trục, bạc lót
  • Chi tiết máy cần chịu mài mòn

Đời sống và tiêu dùng

  • Dao nhà bếp, kéo, dụng cụ cầm tay
  • Linh kiện trang trí yêu cầu đánh bóng

Quy trình nhiệt luyện 2383 stainless steel

  1. Ủ (Annealing): 730 – 790°C, làm nguội chậm trong lò để tăng độ dẻo.
  2. Tôi (Quenching): 980 – 1050°C, làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí.
  3. Ram (Tempering): 150 – 370°C, tùy yêu cầu về độ cứng hoặc độ dai.

Sau khi nhiệt luyện, thép có thể đạt độ cứng lên đến 52 HRC, thích hợp cho dụng cụ cắt và khuôn mẫu.

Gia công 2383 stainless steel

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng hơn khi ở trạng thái ủ, sau khi nhiệt luyện thì khó cắt gọt.
  • Mài và đánh bóng: Tốt, dễ đạt bề mặt sáng bóng.
  • Hàn: Khó, cần gia nhiệt trước và xử lý sau hàn để tránh nứt.
  • Gia công CNC: Khả thi nếu chọn tốc độ cắt và dao cụ phù hợp.

So sánh 2383 stainless steel với các loại inox khác

Mác thép C (%) Cr (%) Độ cứng tối đa (HRC) Chống ăn mòn Ứng dụng
410 0,08 – 0,15 11,5 – 13,5 40 – 45 Khá Trục, bulông, chi tiết máy
2383 0,30 – 0,40 12 – 14 48 – 52 Trung bình Dao, kéo, khuôn, dụng cụ
304 ≤ 0,08 18 – 20 Không tôi cứng Rất tốt Dùng trong thực phẩm, y tế

2383 vượt trội về độ cứng so với 410 và 304, nhưng kém hơn về chống ăn mòn so với 304.

Bảo quản và sử dụng 2383 stainless steel

  • Nên lau khô sau khi tiếp xúc với nước hoặc hóa chất
  • Tránh dùng trong môi trường biển, axit mạnh
  • Vệ sinh định kỳ bằng nước sạch và dung dịch trung tính
  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát để hạn chế oxy hóa

Kết luận

2383 stainless steel là thép không gỉ martensitic có độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và bề mặt có thể đánh bóng gương. Đây là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng dao kéo, dụng cụ y tế, khuôn ép nhựa và các chi tiết máy chịu tải trung bình. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic như 304 hoặc 316, nhưng nhờ độ cứng, khả năng gia công và giá thành hợp lý, 2383 vẫn là vật liệu quan trọng trong ngành cơ khí và công nghiệp chế tạo.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là gì? Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Inox S32750 Là Gì. Thành Phần Hóa Học Và Đặc Điểm Nổi Bật

    Inox S32750 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Đặc Điểm Nổi Bật 1. Giới [...]

    Ưu Điểm Vượt Trội Của Đồng 2.0040 So Với Các Loại Đồng Khác

    Ưu Điểm Vượt Trội Của Đồng 2.0040 So Với Các Loại Đồng Khác Đồng 2.0040, [...]

    Vật liệu SUS316J1L

    Vật liệu SUS316J1L SUS316J1L là gì? SUS316J1L là thép không gỉ austenitic carbon thấp thuộc [...]

    Thép 1.4438

    Thép 1.4438 Thép 1.4438 là gì? Thép 1.4438 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép STS316N

    Thép STS316N Thép STS316N là gì? Thép STS316N là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Tìm hiểu về Inox X10CrNi18-8

    Tìm hiểu về Inox X10CrNi18-8 và Ứng dụng của nó Inox X10CrNi18-8 là gì? Inox [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Phù Hợp Với Môi Trường Biển Không

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Phù Hợp Với Môi Trường Biển Không? Inox 15X18H12C4TЮ là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo