Thép 1.4833

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1.4833

Thép 1.4833 là gì?

Thép 1.4833 là một loại thép không gỉ duplex cao cấp, còn được gọi là inox Cr-Ni-Mo duplex, nổi bật với cấu trúc austenitic-ferritic, giúp khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội. Loại thép này được thiết kế để sử dụng trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch axit và kiềm, đồng thời chịu được tải trọng cơ học cao và áp lực lớn, phù hợp cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp nặng.

Thép 1.4833 được sử dụng rộng rãi trong các ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo, đặc biệt cho các chi tiết bồn chứa, ống dẫn, van, trục máy, bu lông và chi tiết chịu tải cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4833

Theo tiêu chuẩn EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 23 – 24%
  • Ni (Niken): 5 – 6%
  • Mo (Molybden): 3 – 3.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.14 – 0.20%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Cấu trúc duplex kết hợp với hợp kim Ni-Mo-N giúp thép chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất, đồng thời duy trì cơ tính và độ bền kéo vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4833

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 500 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 25%
  • Độ cứng (HB): 250 – 320 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định đến 350°C trong môi trường oxi hóa.
  • Khả năng hàn: Hàn TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt để tránh rạn nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất công nghiệp.

Ưu điểm của Thép 1.4833

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua mạnh.
  2. Cơ tính cao, độ bền kéo và độ dai tốt, phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Khả năng hàn tốt, TIG, MIG với kiểm soát nhiệt hợp lý.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải đến cơ khí chế tạo.

Nhược điểm của Thép 1.4833

  • Chi phí cao, do hợp kim Ni-Mo-N và cấu trúc duplex.
  • Gia công cơ khí khó hơn inox austenitic, cần dụng cụ cắt hợp kim cứng và tốc độ phù hợp.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt khi hàn, nếu không dễ gây rạn nứt hoặc mất cơ tính.

Ứng dụng của Thép 1.4833

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Chế tạo bồn chứa hóa chất, ống dẫn axit, kiềm, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngành hàng hải:
    Sử dụng cho trục, van, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Sử dụng cho chi tiết máy CNC, bơm, van, bu lông và ốc vít chịu tải nặng, nhờ cơ tính và độ bền cao.

So sánh Thép 1.4833 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305 (inox 304): 1.4833 vượt trội về khả năng chống ăn mòn và cơ tính.
  • So với 1.4404/1.4435 (inox 316/316L): 1.4833 chống pitting và crevice tốt hơn nhờ cấu trúc duplex và hợp kim Ni-Mo-N cao.
  • So với 1.4466/1.4529/1.4565: 1.4833 cung cấp cơ tính cao hơn và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua.

Quy trình gia công Thép 1.4833

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế rạn nứt.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Nhiệt luyện: Không làm cứng bằng nhiệt; gia công biến cứng nguội nếu cần tăng độ cứng bề mặt.

Kết luận

Thép 1.4833 là inox duplex Cr-Ni-Mo-N cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, cơ tính cao và độ bền kéo lớn, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 1.4361

    Thép 1.4361 Thép 1.4361 là gì? Thép 1.4361 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Ống Inox Phi 73mm

    Ống Inox Phi 73mm – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các Công Trình Công [...]

    Có Thể Hàn Inox 1.4507 Bằng Phương Pháp Nào. Những Lưu Ý Quan Trọng

    Có Thể Hàn Inox 1.4507 Bằng Phương Pháp Nào? Những Lưu Ý Quan Trọng 1. [...]

    Thép Inox 1.4919

    Thép Inox 1.4919 Thép Inox 1.4919 là gì? Thép Inox 1.4919, còn được biết đến [...]

    Inox 434

    Inox 434 Inox 434 là gì? Inox 434 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Vì Sao Inox 1.4482 Được Sử Dụng Nhiều Trong Công Nghiệp Đóng Tàu

    Vì Sao Inox 1.4482 Được Sử Dụng Nhiều Trong Công Nghiệp Đóng Tàu? Inox 1.4482 [...]

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Là Gì

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Láp Đồng Phi 160

    Láp Đồng Phi 160 Láp Đồng Phi 160 là gì? Láp Đồng Phi 160 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo