Thép 2337

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 2337

Thép 2337 là gì?

Thép 2337 là một loại thép hợp kim kết cấu (alloy structural steel) có độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực chế tạo máy, sản xuất trục, bánh răng, khuôn ép và các chi tiết chịu tải trọng lớn. Đây là mác thép được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN (Đức) và có đặc tính tương đương với các mác thép như 34CrNiMo6 (1.6582) hoặc SNCM447 (theo tiêu chuẩn Nhật Bản – JIS).

Với thành phần hợp kim có chứa Chrom (Cr), Niken (Ni)Molypden (Mo), Thép 2337 thể hiện khả năng chịu tải, chống mỏi, chống va đập rất tốt. Ngoài ra, mác thép này cũng có khả năng tôi sâu, đảm bảo độ cứng đều từ bề mặt đến lõi, giúp tăng độ tin cậy cho các chi tiết cơ khí chịu lực cao.

Thành phần hóa học của Thép 2337

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép 2337 được thể hiện như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C (Carbon) 0.34 – 0.41 Tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn
Si (Silic) 0.15 – 0.35 Tăng độ bền và tính ổn định tổ chức
Mn (Mangan) 0.50 – 0.80 Cải thiện tính tôi và độ dai va đập
Cr (Chromium) 1.30 – 1.70 Tăng độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn nhẹ
Ni (Niken) 1.30 – 1.70 Tăng độ dẻo và độ dai, chống nứt gãy
Mo (Molypden) 0.20 – 0.35 Tăng khả năng chống mỏi và chống nứt nhiệt
P + S (Tạp chất) ≤ 0.03 Giới hạn để đảm bảo thép có độ tinh khiết cao

Sự kết hợp giữa ba nguyên tố hợp kim quan trọng Cr – Ni – Mo giúp Thép 2337 có cơ tính cân bằng giữa độ cứng – độ dai – khả năng chịu tải.

Tính chất cơ lý của Thép 2337

Thép 2337 sau khi được nhiệt luyện (tôi + ram) có các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng sau tôi ram: 28 – 38 HRC (tùy theo quy trình xử lý)
  • Giới hạn bền kéo: 900 – 1200 MPa
  • Giới hạn chảy: 700 – 900 MPa
  • Độ giãn dài tương đối: 13 – 16%
  • Độ dai va đập (Charpy V): 40 – 60 J
  • Mô đun đàn hồi: 210 GPa

Nhờ cơ tính cao và khả năng chịu tải trọng động tốt, Thép 2337 thường được dùng để chế tạo những chi tiết cơ khí chịu mỏi, chịu va đập hoặc làm việc trong môi trường có dao động nhiệt độ lớn.

Ưu điểm của Thép 2337

  1. Khả năng chịu tải trọng cao: Thép 2337 có độ bền và độ dẻo tốt, giúp giảm rủi ro gãy hoặc biến dạng khi chịu tải lớn.
  2. Tính thấm tôi sâu: Có thể đạt độ cứng đồng đều cả lõi và bề mặt, giúp tăng tuổi thọ cho chi tiết.
  3. Chống mỏi và chống nứt gãy: Hàm lượng Mo và Ni giúp thép có độ bền mỏi cao.
  4. Gia công tốt: Dễ dàng tiện, phay, doa, mài ở trạng thái ủ.
  5. Tương thích với nhiều phương pháp xử lý bề mặt: Dễ nitro hóa, tôi cao tần hoặc mạ crom.

Nhược điểm của Thép 2337

  • Giá thành cao hơn so với các loại thép kết cấu thông thường (như 40Cr, 42CrMo4).
  • Khi gia công nhiệt luyện cần kiểm soát chặt chẽ tốc độ làm nguội để tránh biến dạng.
  • Nếu xử lý bề mặt không chuẩn, có thể giảm tính dẻo của lõi thép.

Ứng dụng của Thép 2337

Thép 2337 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực cơ khí chính xác, khuôn mẫu và ngành công nghiệp nặng:

  • Trục truyền động, trục khuỷu, trục bánh răng: Làm việc trong môi trường tải trọng lớn và liên tục.
  • Bánh răng, cam, chốt, bulong chịu lực cao: Cần độ cứng bề mặt và độ dai lõi tốt.
  • Chi tiết máy công nghiệp nặng: Trong máy ép, máy rèn, máy cán, máy đùn.
  • Khuôn ép nhựa, khuôn dập nóng: Yêu cầu khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao.
  • Trục chính, trục vít của máy CNC hoặc máy ép phun: Cần khả năng chịu tải và ổn định kích thước.

Quy trình nhiệt luyện của Thép 2337

Quy trình xử lý nhiệt tiêu chuẩn giúp Thép 2337 đạt cơ tính tối ưu gồm các bước:

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 680 – 720°C
    • Làm nguội chậm trong lò.
    • Mục đích: Làm mềm thép để dễ gia công.
  2. Tôi (Hardening):
    • Gia nhiệt sơ bộ: 850 – 870°C.
    • Nhiệt độ tôi: 830 – 860°C.
    • Môi trường: Dầu hoặc khí trơ.
    • Mục đích: Tạo tổ chức mactenxit cứng và bền.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 500 – 650°C (tùy theo độ cứng yêu cầu).
    • Giữ nhiệt 2 – 3 giờ, có thể ram 2 lần để tăng độ ổn định.
  4. Tôi cảm ứng (Induction Hardening):
    • Dùng cho các chi tiết cần bề mặt cứng, lõi dẻo.
    • Độ cứng bề mặt có thể đạt 55 – 60 HRC.

Gia công và xử lý bề mặt

Thép 2337 có thể gia công cơ ở trạng thái ủ với độ cứng khoảng 200 HB. Sau khi hoàn thiện chi tiết, các công đoạn xử lý bề mặt phổ biến gồm:

  • Nitro hóa: Tăng độ cứng bề mặt và khả năng chống mài mòn.
  • Tôi cao tần: Giúp tạo lớp bề mặt cứng mỏng, chống mài mòn nhưng vẫn giữ lõi dai.
  • Mạ crom hoặc niken: Chống ăn mòn và tăng tuổi thọ làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

So sánh Thép 2337 với các mác thép tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Đặc điểm tương đương
34CrNiMo6 (1.6582) DIN Tương đương gần như hoàn toàn với Thép 2337
SNCM447 JIS Cơ tính và khả năng tôi sâu tương đương
AISI 4340 Mỹ Có tính năng cơ học tương đương, phổ biến trong hàng không
35CrNiMo6 EN Độ bền kéo và độ dai cao, gia công dễ dàng

Thép 2337 thường được chọn thay thế các mác thép trên trong những ứng dụng đòi hỏi sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo dai.

Thị trường tiêu thụ Thép 2337 tại Việt Nam

Hiện nay, Thép 2337 được nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Thụy Điển, Áo, Nhật Bản và phân phối bởi các nhà cung cấp thép công nghiệp lớn. Với xu hướng phát triển mạnh của ngành khuôn mẫu và cơ khí chế tạo, nhu cầu về Thép 2337 tại Việt Nam đang tăng nhanh, đặc biệt trong lĩnh vực chế tạo khuôn ép nhựa, khuôn dập nóng và chi tiết máy CNC.

Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan là một trong những đơn vị uy tín chuyên cung cấp Thép 2337 chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, đảm bảo chất lượng và thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế.

Kết luận

Thép 2337 là loại thép hợp kim cao cấp, có tính năng cơ học ưu việt, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng nặng, va đập lớn hoặc yêu cầu độ bền mỏi cao. Với khả năng tôi sâu, độ dẻo và độ cứng cân bằng, Thép 2337 trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành khuôn mẫu và cơ khí chính xác.

Nếu được nhiệt luyện đúng quy trình, Thép 2337 có thể mang lại hiệu suất vượt trội, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm chi phí bảo trì lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4362 – Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế

    Inox 1.4362 – Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Tìm Hiểu Về Inox [...]

    Thép Inox 1.4313

    Thép Inox 1.4313 Thép Inox 1.4313 là gì? Thép Inox 1.4313, còn được biết đến [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 11 – Vật Liệu Gia Công Chính Xác Đáng [...]

    Ống Inox Phi 22mm

    Ống Inox Phi 22mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tuyệt Đối Giới [...]

    Inox X38CrMo14

    Inox X38CrMo14 Inox X38CrMo14 là gì? Inox X38CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Inox [...]

    Đồng CuSn4Pb4Zn4

    Đồng CuSn4Pb4Zn4 Đồng CuSn4Pb4Zn4 là gì? Đồng CuSn4Pb4Zn4 là một loại hợp kim đồng thiếc [...]

    Tấm Inox 316 0.16mm

    Tấm Inox 316 0.16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.16mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo