Thép Inox 0Cr13
Thép Inox 0Cr13 là gì?
Thép Inox 0Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, có thành phần chính là sắt (Fe), với khoảng 12-14% crôm (Cr) và hàm lượng carbon thấp (khoảng 0.15% trở xuống). Đây là phiên bản Trung Quốc của thép không gỉ AISI 410, nổi bật với khả năng chịu mài mòn, chịu ăn mòn nhẹ và độ cứng cao sau khi được tôi luyện.
Do cấu trúc martensitic, Inox 0Cr13 có thể gia công nhiệt để tăng độ cứng và độ bền. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính cơ học tốt và khả năng chống gỉ vừa phải trong môi trường không quá khắc nghiệt.
Thành phần hóa học của Thép Inox 0Cr13
Thành phần điển hình của thép Inox 0Cr13 như sau:
- C (Carbon): ≤ 0.15%
- Si (Silic): ≤ 1.00%
- Mn (Mangan): ≤ 1.00%
- P (Phosphor): ≤ 0.040%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
- Cr (Crôm): 12.0 – 14.0%
- Ni (Niken): ≤ 0.60%
Hàm lượng crôm cao giúp tạo ra lớp màng oxit bảo vệ, làm tăng khả năng chống ăn mòn, trong khi lượng carbon kiểm soát giúp điều chỉnh độ cứng và tính gia công.
Tính chất cơ lý của Thép Inox 0Cr13
Inox 0Cr13 thể hiện các tính chất cơ học và vật lý đáng chú ý như sau:
- Độ bền kéo: ≥ 450 MPa
- Độ giãn dài sau khi đứt: ≥ 20%
- Độ cứng (sau tôi): có thể đạt đến 48-52 HRC
- Tỷ trọng: khoảng 7.75 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1450–1510°C
- Khả năng hàn: kém, cần xử lý nhiệt trước và sau khi hàn
- Khả năng gia công: tốt ở trạng thái ủ, khó khăn hơn sau khi tôi
Khả năng chịu lực cao và độ cứng tốt sau xử lý nhiệt khiến loại thép này phù hợp với các chi tiết cơ khí cần độ bền.
Ưu điểm của Thép Inox 0Cr13
Thép Inox 0Cr13 sở hữu nhiều ưu điểm, bao gồm:
- Khả năng tôi luyện tốt: dễ đạt độ cứng cao, rất phù hợp làm dao cắt, trục quay, trục vít, vòng bi…
- Giá thành rẻ hơn so với các loại inox austenitic như SUS304 hay SUS316.
- Chống ăn mòn vừa phải: đủ dùng trong môi trường ít axit hoặc ẩm ướt nhẹ.
- Độ bền cơ học cao: sau khi nhiệt luyện, vật liệu có thể đạt độ cứng lên đến 50 HRC trở lên.
- Dễ gia công bằng cơ khí (trước khi tôi): tiện, phay, khoan…
Nhược điểm của Thép Inox 0Cr13
Tuy có nhiều ưu điểm, inox 0Cr13 cũng tồn tại một số hạn chế:
- Khả năng chống ăn mòn hạn chế: không phù hợp trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
- Không hàn tốt: dễ nứt nếu không xử lý nhiệt đúng cách.
- Giòn hơn sau tôi: độ dai giảm khi được tôi luyện đến độ cứng cao.
- Không có khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao như inox ferritic hoặc austenitic.
- Dễ bị rỉ sét nếu tiếp xúc với độ ẩm cao liên tục hoặc môi trường chứa clo, axit mạnh.
Ứng dụng của Thép Inox 0Cr13
Với đặc điểm cơ lý và thành phần hóa học như trên, Inox 0Cr13 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:
1. Ngành cơ khí chế tạo
- Trục, trục vít, trục quay
- Lò xo chịu lực, bánh răng
- Bu lông, ốc vít chịu lực cao
2. Ngành sản xuất dao cụ
- Dao kéo gia dụng
- Dao công nghiệp cắt giấy, da, nhựa
3. Ngành dầu khí và hóa chất nhẹ
- Van, bơm chịu mài mòn nhẹ
- Ống dẫn và phụ kiện cơ khí không đòi hỏi chống ăn mòn cao
4. Ngành ô tô – xe máy
- Linh kiện động cơ, bộ phận truyền động
- Trục cam, pít-tông cứng
5. Thiết bị dân dụng
- Dụng cụ nhà bếp như dao chặt, kéo
- Phụ kiện trang trí không tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc axit
So sánh Thép Inox 0Cr13 với các loại inox khác
Thuộc tính | Inox 0Cr13 | Inox SUS304 | Inox SUS316 |
---|---|---|---|
Cấu trúc | Martensitic | Austenitic | Austenitic |
Khả năng chống ăn mòn | Trung bình | Tốt | Rất tốt (chống clorua) |
Độ cứng sau tôi | Cao (48-52 HRC) | Không tôi được | Không tôi được |
Khả năng hàn | Kém | Tốt | Tốt |
Khả năng gia công | Tốt khi chưa tôi | Khó hơn | Khó hơn |
Giá thành | Thấp | Trung bình | Cao |
Lưu ý khi sử dụng Thép Inox 0Cr13
Để sử dụng inox 0Cr13 hiệu quả và lâu bền, cần chú ý:
- Không sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển để tránh bị rỉ sét nhanh.
- Cần xử lý nhiệt đúng kỹ thuật nếu muốn tăng độ cứng mà không làm giòn.
- Nếu cần hàn, phải xử lý ủ trước và ram sau để giảm ứng suất và tránh nứt.
- Cần bảo quản khô ráo, tránh tiếp xúc với hóa chất ăn mòn mạnh.
Tiêu chuẩn tương đương Thép Inox 0Cr13
- AISI 410 (Mỹ)
- SUS410 (Nhật Bản)
- 1.4006 (EN/DIN)
- X12Cr13 (DIN)
Tùy từng quốc gia, mã hiệu có thể khác nhau nhưng tính chất vật liệu tương đương nhau.
Kết luận
Thép Inox 0Cr13 là một lựa chọn kinh tế và hiệu quả trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và chịu ăn mòn ở mức vừa phải. Với khả năng tôi luyện ưu việt, giá thành thấp và dễ gia công, loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, chế tạo dao cụ, thiết bị dân dụng và công nghiệp nhẹ.
Tuy nhiên, cần lưu ý các giới hạn về khả năng chống ăn mòn và tính hàn để sử dụng đúng mục đích, từ đó đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ sản phẩm lâu dài.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |