Thép Inox Austenitic STS347

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic STS347

Thép Inox Austenitic STS347 là gì?

Thép Inox Austenitic STS347 là loại thép không gỉ austenitic được ổn định bằng Niobium (Nb) hoặc Tantalum (Ta). Loại thép này có thành phần hợp kim tương tự inox 304, nhưng sự bổ sung Nb/Ta giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn tinh giới (intergranular corrosion) do hiện tượng kết tủa cacbua crom sau khi hàn hoặc sử dụng trong dải nhiệt độ cao.

STS347 đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt cao (425 – 900°C) và tiếp xúc với môi trường oxy hóa. Chính vì vậy, nó thường được dùng trong ngành hàng không, công nghiệp năng lượng, dầu khí, hóa chất và sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic STS347

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Niken (Ni): 9.0 – 13.0%
  • Niobium (Nb) + Tantalum (Ta): ≥ 10 × %C và ≤ 1.0%

Việc bổ sung Nb/Ta có tác dụng ổn định cacbua, ngăn chặn quá trình hình thành cacbua crom, giúp thép STS347 duy trì tính năng chống ăn mòn bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic STS347

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1415 °C
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 515 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 217 HB

STS347 có khả năng duy trì độ bền cơ học và khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, nơi mà inox 304 và 321 dễ bị giảm tuổi thọ.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic STS347

  • Chống ăn mòn tinh giới vượt trội nhờ hợp kim niobium ổn định.
  • Khả năng chịu nhiệt cao, duy trì tính năng trong khoảng 425 – 900°C.
  • Chống oxy hóa tốt trong môi trường khí quyển và môi trường có chứa khí nóng.
  • Khả năng hàn tốt, ít bị giòn hóa vùng ảnh hưởng nhiệt sau hàn.
  • Tuổi thọ sử dụng dài hạn trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic STS347

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 321, do thành phần hợp kim Nb/Ta.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clo không bằng inox 316 và 317 có chứa molypden.
  • Gia công khó hơn inox 304, do thành phần hợp kim cao hơn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic STS347

STS347 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi chịu nhiệt và chống oxy hóa cao, bao gồm:

  • Ngành năng lượng: bộ phận nồi hơi, ống trao đổi nhiệt, tua-bin nhiệt điện.
  • Ngành dầu khí: đường ống ngoài khơi, thiết bị lọc hóa dầu.
  • Ngành hóa chất: bồn chứa axit, thiết bị phản ứng, hệ thống ống dẫn hóa chất.
  • Ngành hàng không và ô tô: chi tiết động cơ phản lực, ống xả, hệ thống đốt.
  • Ngành chế tạo công nghiệp: thiết bị trao đổi nhiệt, thiết bị gia nhiệt, buồng đốt.

So sánh Thép Inox Austenitic STS347 với các loại inox khác

  • So với inox 304: inox STS347 chống ăn mòn tinh giới và chịu nhiệt tốt hơn.
  • So với inox 321: cả hai đều được ổn định để chống ăn mòn tinh giới, nhưng STS347 nhờ Nb có khả năng chịu nhiệt và oxy hóa tốt hơn.
  • So với inox 316: inox 316 chống ăn mòn clo tốt hơn, còn STS347 chịu nhiệt cao hơn.
  • So với inox 310S: inox 310S vượt trội về chịu nhiệt (>1000°C), nhưng STS347 kinh tế hơn trong dải nhiệt 425 – 900°C.

Khả năng hàn và gia công của Thép Inox Austenitic STS347

  • Khả năng hàn: STS347 có khả năng hàn tốt bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay. Hợp kim Nb giúp giảm nguy cơ ăn mòn tinh giới sau hàn.
  • Gia công: có thể dập, uốn, kéo nhưng cần lực lớn hơn so với inox 304. Quá trình gia công cần dụng cụ sắc bén và tốc độ hợp lý để tránh biến cứng bề mặt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic STS347 là loại thép không gỉ cao cấp, được thiết kế để sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ cao và môi trường oxy hóa mạnh. Với sự ổn định nhờ niobium, inox STS347 duy trì được khả năng chống ăn mòn tinh giới sau hàn, đồng thời có độ bền cơ học tốt và tuổi thọ dài hạn.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp năng lượng, dầu khí, hóa chất, hàng không và chế tạo thiết bị công nghiệp, nơi mà sự kết hợp giữa chịu nhiệt – chống oxy hóa – độ bền lâu dài là yêu cầu bắt buộc.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205 Có Gì Đặc Biệt

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32205 Có Gì Đặc Biệt? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr17Ni13Mo2N

    Tìm hiểu về Inox 022Cr17Ni13Mo2N và Ứng dụng của nó Inox 022Cr17Ni13Mo2N là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic SUS303Se

    Thép Inox Austenitic SUS303Se Thép Inox Austenitic SUS303Se là gì? Thép Inox Austenitic SUS303Se là [...]

    Inox 14477 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất: Ưu Điểm Và Ứng Dụng

    Inox 14477 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất: Ưu Điểm Và Ứng Dụng Thành Phần [...]

    Thép Inox SUS316J1

    Thép Inox SUS316J1 Thép Inox SUS316J1 là gì? Thép Inox SUS316J1 là một loại thép [...]

    Cuộn Đồng 0.90mm

    Cuộn Đồng 0.90mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Cuộn [...]

    X4CrNiMo16-5-1 Material

    X4CrNiMo16-5-1 Material X4CrNiMo16-5-1 material là gì? X4CrNiMo16-5-1 material là thép không gỉ martensitic chứa hàm [...]

    Cuộn Inox 301 0.11mm

    Cuộn Inox 301 0.11mm – Mỏng Nhẹ, Cứng Chắc, Tối Ưu Cho Cơ Khí Chính [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo