Thép Inox Austenitic UNS S30300

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S30300

Thép Inox Austenitic UNS S30300 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S30300 là một trong những mác thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, thường được biết đến với tên thương mại phổ biến là inox 303. Đây là loại inox được thiết kế đặc biệt nhằm cải thiện khả năng gia công cơ khí (machinability) nhờ có thêm lưu huỳnh (S) và phosphor (P) trong thành phần hợp kim. Với đặc điểm này, UNS S30300 thường được lựa chọn cho các chi tiết cần độ chính xác cao, gia công tiện – phay nhanh, nhưng vẫn giữ được những tính chất chống ăn mòn cơ bản của thép không gỉ austenitic.

So với inox 304, UNS S30300 có ưu thế vượt trội về khả năng gia công nhờ cấu trúc tinh thể ổn định và sự bổ sung lưu huỳnh, giúp giảm ma sát, hạn chế hiện tượng kẹt dao khi cắt gọt. Tuy nhiên, hàm lượng lưu huỳnh này cũng làm cho độ bền ăn mòn của UNS S30300 thấp hơn so với inox 304, do đó nó thường được dùng trong các ứng dụng yêu cầu gia công nhanh hơn là khả năng chống ăn mòn cực cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S30300

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của UNS S30300 được quy định trong các tiêu chuẩn ASTM A582 và ASTM A276 như sau (tỷ lệ phần trăm theo khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.20%
  • Lưu huỳnh (S): 0.15 – 0.35%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Crom (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Niken (Ni): 8.0 – 10.0%
  • Molypden (Mo): Không yêu cầu, có thể thêm lượng nhỏ để cải thiện tính chất
  • Sắt (Fe): Còn lại, chiếm tỷ lệ lớn nhất

Sự bổ sung lưu huỳnh chính là yếu tố quan trọng tạo nên sự khác biệt lớn giữa UNS S30300 và các mác inox thông dụng khác như 304 hoặc 316. Nhờ đó, vật liệu dễ cắt gọt hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt lại giảm đi.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S30300

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): khoảng 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): khoảng 190 – 240 MPa
  • Độ giãn dài (% Elongation): khoảng 35 – 40%
  • Độ cứng (Hardness): tối đa khoảng 230 HB (Brinell)

Tính chất vật lý Thép Inox Austenitic UNS S30300

  • Khối lượng riêng: ~7.9 g/cm³
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.3 µm/m·°C (từ 0 – 100°C)
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Độ dẫn nhiệt: khoảng 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 µΩ·m

Với những tính chất này, UNS S30300 giữ được khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ thường, dễ gia công trong điều kiện cơ khí chính xác, đồng thời vẫn duy trì được một mức chống ăn mòn tương đối.


Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30300

  1. Khả năng gia công vượt trội: Đây là loại inox có tính gia công cơ khí tốt nhất trong nhóm austenitic, phù hợp cho tiện, phay, khoan, doa.
  2. Độ bền cơ học tốt: Đảm bảo cường độ chịu lực và khả năng chịu tải phù hợp với nhiều chi tiết máy.
  3. Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ thường: Dù có lưu huỳnh, UNS S30300 vẫn duy trì được khả năng chống oxy hóa khá tốt trong môi trường khí quyển thông thường.
  4. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, phù hợp làm các chi tiết yêu cầu tính thẩm mỹ.
  5. Dễ sản xuất hàng loạt: Nhờ gia công nhanh, UNS S30300 giúp giảm chi phí sản xuất khi cần sản xuất số lượng lớn.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30300

  1. Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và 316: Do có lưu huỳnh, thép dễ bị ăn mòn khe nứt, ăn mòn kẽ hở trong môi trường ẩm hoặc hóa chất.
  2. Không thích hợp cho hàn: Sự hiện diện của lưu huỳnh làm tăng nguy cơ nứt nóng khi hàn, do đó UNS S30300 không được khuyến khích cho ứng dụng yêu cầu hàn nhiều.
  3. Không chịu được môi trường khắc nghiệt: Trong môi trường có hóa chất mạnh, nước biển hoặc axit, UNS S30300 bị ăn mòn nhanh hơn các loại inox cao cấp khác.
  4. Giới hạn về ứng dụng: Không thể dùng trong ngành thực phẩm, y tế hoặc công nghiệp hóa chất nặng vì yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S30300

Với đặc tính gia công vượt trội, UNS S30300 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí chính xác và sản xuất hàng loạt các chi tiết máy:

  • Cơ khí chính xác: Sản xuất ốc vít, bu lông, trục vít, đai ốc, vòng bi.
  • Ngành chế tạo máy: Các chi tiết cần gia công nhanh như bánh răng, trục quay, trục ren.
  • Ngành điện tử: Làm các chi tiết cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.
  • Ngành hàng không & ô tô: Sản xuất linh kiện cơ khí có độ bền và khả năng gia công cao.
  • Ngành chế tác: Dùng để chế tạo phụ kiện, dụng cụ yêu cầu sáng bóng, đẹp mắt, dễ gia công.

Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox 304, nhưng nhờ lợi thế gia công, UNS S30300 vẫn được ưa chuộng trong các ứng dụng yêu cầu tốc độ sản xuất và độ chính xác.


Kết luận Thép Inox Austenitic UNS S30300

Thép Inox Austenitic UNS S30300 (inox 303) là loại thép không gỉ austenitic được tối ưu hóa cho khả năng gia công cơ khí. Với thành phần bổ sung lưu huỳnh, UNS S30300 dễ dàng gia công trên máy tiện, máy phay, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất. Tuy nhiên, sự đánh đổi là khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với inox 304 hoặc 316. Vì vậy, UNS S30300 phù hợp nhất cho các ứng dụng cơ khí chính xác, sản xuất hàng loạt các chi tiết máy, trong khi không nên dùng trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt hoặc yêu cầu hàn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox STS317L

    Tìm hiểu về Inox STS317L và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S31803 Theo ASTM Và EN

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S31803 Theo ASTM Và EN Inox S31803 (hay [...]

    Thép Inox Austenitic STS317L

    Thép Inox Austenitic STS317L Thép Inox Austenitic STS317L là gì? Thép Inox Austenitic STS317L là [...]

    Đồng CuNi18Zn20

    Đồng CuNi18Zn20 Đồng CuNi18Zn20 là gì? Đồng CuNi18Zn20 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm cao [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 500 – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 316H Trong Môi Trường Oxi Hóa Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 316H Trong Môi Trường Oxi Hóa Là Bao Lâu? [...]

    Thép Inox Austenitic 316L

    Thép Inox Austenitic 316L Thép Inox Austenitic 316L là loại thép không gỉ Austenitic có [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 62 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo