Thép Inox Austenitic UNS S30453

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S30453

Thép Inox Austenitic UNS S30453 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S30453 là một biến thể cải tiến của thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, thường được biết đến là một trong những mác thép phát triển từ Inox 304/304L truyền thống. Với sự điều chỉnh về thành phần hóa học, UNS S30453 có khả năng chống ăn mòn, tính hàn và độ bền cơ học được tối ưu hóa, đặc biệt thích hợp trong những môi trường khắc nghiệt hơn so với inox 304 tiêu chuẩn.

UNS S30453 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính ổn định cao khi hàn, khả năng chống ăn mòn tốt trong dung dịch hóa chất và môi trường biển, đồng thời vẫn duy trì được đặc tính dẻo, dễ gia công và bề mặt sáng bóng của thép không gỉ Austenitic.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S30453

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 17.5 – 19.5%
  • Nickel (Ni): 9.0 – 11.5%
  • Manganese (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Nitrogen (N): 0.05 – 0.12%

Điểm nổi bật trong thành phần của UNS S30453 là hàm lượng Nitơ (N) được bổ sung, giúp tăng cường cơ tính, đặc biệt là giới hạn chảy và khả năng chống rạn nứt, đồng thời cải thiện tính chống ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S30453

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 300 – 400 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 750 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 40%
  • Độ cứng: ≤ 95 HRB (~ 220 HB)

Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn tinh giới hạt rất tốt nhờ hàm lượng carbon cực thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn điểm và kẽ nứt tốt hơn inox 304L do bổ sung Nitơ.
  • Có thể sử dụng trong môi trường có clorua, nhưng để chống ăn mòn rỗ mạnh thì inox 316/316L vẫn vượt trội hơn.

Tính chất chịu nhiệt

  • Làm việc liên tục trong môi trường oxy hóa đến 870°C.
  • Không nên sử dụng kéo dài trên 425°C nếu yêu cầu độ bền cơ học cao.
  • Có độ dẻo dai tuyệt vời ở nhiệt độ thấp, thích hợp cho các ứng dụng cryogenic.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30453

  1. Hàm lượng carbon thấp giúp chống ăn mòn tinh giới hạt hiệu quả.
  2. Hàm lượng nitơ tăng cường độ bền cơ học và tính chống ăn mòn.
  3. Tính hàn và gia công rất tốt, dễ uốn, dập, cán.
  4. Giữ được bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.
  5. Thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp khắt khe.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30453

  1. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua cao kém hơn inox 316L.
  2. Giá thành cao hơn so với inox 304 tiêu chuẩn.
  3. Không thể làm cứng bằng nhiệt luyện, chỉ biến cứng bằng gia công nguội.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S30453

  • Ngành công nghiệp hóa chất: bồn chứa, bồn phản ứng, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành chế biến thực phẩm: thiết bị sản xuất sữa, bia, nước giải khát, bồn rửa, thùng chứa.
  • Ngành xây dựng: lan can, vách ngăn, cửa inox, trang trí kiến trúc.
  • Ngành y tế: bàn mổ, thiết bị phẫu thuật, dụng cụ xét nghiệm.
  • Ngành hàng hải: phụ kiện tàu thuyền, kết cấu ven biển.
  • Gia dụng: đồ dùng nhà bếp cao cấp, nồi, chảo, dao kéo, bồn rửa.

Gia công Thép Inox Austenitic UNS S30453

  • Hàn: Có thể hàn bằng tất cả các phương pháp hàn phổ biến. Không cần nhiệt luyện sau hàn, tuy nhiên có thể ủ để giảm ứng suất.
  • Cắt gọt: Gia công tương tự inox 304, cần dụng cụ cứng và tốc độ hợp lý.
  • Gia công nguội: Rất tốt, có thể cán, uốn, dập dễ dàng.
  • Xử lý nhiệt: Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, chỉ biến cứng bằng gia công nguội.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S30453 là một loại thép không gỉ Austenitic chất lượng cao, được phát triển nhằm tối ưu hóa khả năng hàn, chống ăn mòn và cải thiện độ bền cơ học so với inox 304 tiêu chuẩn. Nhờ bổ sung hàm lượng nitơ, UNS S30453 đặc biệt phù hợp trong những môi trường công nghiệp đòi hỏi cao về độ bền và tính ổn định khi hàn.

Với sự cân bằng giữa chi phí, khả năng gia công và tính năng vượt trội, UNS S30453 đã trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều ngành công nghiệp như hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và xây dựng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2205 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2205 Trước Khi Sử Dụng 1. Giới thiệu về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 92 – Giải Pháp Vật Liệu Bền Bỉ Cho [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 27 – Bền Bỉ, Chính Xác Và Chống [...]

    Ống Đồng Phi 250

    Ống Đồng Phi 250 Ống Đồng Phi 250 là gì? Ống Đồng Phi 250 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 46 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép Inox Austenitic X12CrNiSi18.8

    Thép Inox Austenitic X12CrNiSi18.8 Thép Inox Austenitic X12CrNiSi18.8 là gì? Thép Inox Austenitic X12CrNiSi18.8 là [...]

    So Sánh Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Với Inox 316L Và Inox 904L

    So Sánh Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Với Inox 316L Và Inox 904L Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N, Inox 316L và [...]

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Inox F53 Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Inox F53 Không? Giới Thiệu Chung [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo