Thép Inox Austenitic UNS S31400

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic UNS S31400

Thép Inox Austenitic UNS S31400 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S31400, còn được gọi là Inox 314, là một loại thép không gỉ austenitic đặc biệt được thiết kế để làm việc trong môi trường nhiệt độ cực cao. Với hàm lượng crom và niken rất cao, UNS S31400 sở hữu khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ, chịu được sự tấn công của khí nóng và duy trì tính chất cơ học ổn định ngay cả khi làm việc lâu dài trên 1000°C.

Không giống inox 310 hay 309, loại thép này được bổ sung hàm lượng silic cao để cải thiện đáng kể khả năng chống oxy hóa và bền nhiệt. Nhờ vậy, UNS S31400 thường được sử dụng trong lò công nghiệp, ngành hóa dầu, xi măng, gốm sứ và năng lượng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S31400

  • C (Carbon): ≤ 0.25%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): 1.5 – 3.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 23.0 – 26.0%
  • Ni (Niken): 19.0 – 22.0%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Si cao (1.5 – 3%) là đặc điểm nổi bật, giúp UNS S31400 có khả năng chống oxy hóa tốt hơn inox 310 khi tiếp xúc với ngọn lửa trực tiếp và khí nóng.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S31400

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 550 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 223 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1395 – 1440 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–1000°C): 15.5 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.78 μΩ·m

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31400

  1. Chịu nhiệt cực tốt, làm việc liên tục ở 1050°C – 1100°C.
  2. Chống oxy hóa xuất sắc nhờ hàm lượng silic cao.
  3. Ổn định cấu trúc austenitic, không bị giòn khi gia nhiệt – làm nguội nhiều lần.
  4. Chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa.
  5. Độ bền cao hơn so với inox 310 trong các điều kiện nhiệt khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31400

  • Giá thành cao do hàm lượng hợp kim lớn.
  • Không phù hợp trong môi trường clorua (nước biển, dung dịch muối).
  • Khó gia công hơn inox 304 và 310 do độ cứng và độ bền cao.
  • Dẫn nhiệt thấp, không tối ưu cho ứng dụng yêu cầu truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S31400

1. Ngành luyện kim và nhiệt luyện

  • Làm con lăn lò nung, buồng đốt, khay chịu nhiệt, giỏ sấy.
  • Dùng trong máng dẫn và khung chịu nhiệt.

2. Ngành xi măng và gốm sứ

  • Bộ phận trao đổi nhiệt trong lò quay xi măng.
  • Lò nung gốm, lò thủy tinh yêu cầu vật liệu chống oxy hóa mạnh.

3. Ngành năng lượng

  • Nhà máy nhiệt điện, điện rác, điện sinh khối: sử dụng trong các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với khí nóng.
  • Buồng đốt tua-bin khí và hệ thống xả công nghiệp.

4. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Thiết bị cracking dầu khí, bộ trao đổi nhiệt khí nóng.
  • Ứng dụng trong thiết bị phản ứng chịu nhiệt và oxy hóa mạnh.

5. Các ứng dụng khác

  • Ống xả động cơ, lò công nghiệp, bếp công nghiệp.
  • Thiết bị gia nhiệt, lò nướng, bộ phận tiệt trùng bằng nhiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S31400 (Inox 314) là một loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt bậc cao, được thiết kế chuyên biệt cho môi trường nhiệt độ cực khắc nghiệt và giàu oxy. Với sự kết hợp hàm lượng crom, niken và silic vượt trội, UNS S31400 có tuổi thọ lâu dài và hiệu suất cao hơn inox 310 trong nhiều ứng dụng.

Mặc dù có nhược điểm là giá thành cao và không phù hợp môi trường clorua, UNS S31400 vẫn được coi là giải pháp tối ưu cho công nghiệp nhiệt luyện, xi măng, hóa chất và năng lượng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 304 0.40mm

    Cuộn Inox 304 0.40mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tốt, Ứng Dụng [...]

    Vật liệu 20Cr13

    Vật liệu 20Cr13 Vật liệu 20Cr13 là gì? Vật liệu 20Cr13 là một loại thép [...]

    Thép UNS S41500

    Thép UNS S41500 Thép UNS S41500 là gì? Thép UNS S41500 là một loại thép [...]

    Vật liệu STS321

    Vật liệu STS321 Vật liệu STS321 là gì? Vật liệu STS321 là một loại thép [...]

    Vật liệu 904L

    Vật liệu 904L Vật liệu 904L là gì? Vật liệu 904L là thép không gỉ [...]

    So Sánh Khả Năng Gia Công Của Inox 2304 Với Các Loại Inox Khác

    So Sánh Khả Năng Gia Công Của Inox 2304 Với Các Loại Inox Khác Inox [...]

    Tấm Inox 630 100mm

    Tấm Inox 630 100mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Thép Inox 1Cr13

    Thép Inox 1Cr13 Thép Inox 1Cr13 là gì? Thép Inox 1Cr13 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo