Thép Inox Martensitic SAE 51420

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic SAE 51420

Thép Inox Martensitic SAE 51420 là gì?

Thép Inox Martensitic SAE 51420 (còn được biết đến với tên gọi phổ biến là Inox 420 hoặc AISI 420) là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, có khả năng tôi luyện cao, độ cứng vượt trội sau xử lý nhiệt và khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều so với các mác thép martensitic cấp thấp như SAE 51410 hay SAE 51416.

Mác thép này thường chứa hàm lượng carbon cao hơn 410, giúp tăng độ cứng sau khi nhiệt luyện. Đồng thời, với hàm lượng chromium khoảng 12–14%, SAE 51420 đạt được độ chống ăn mòn tốt trong các môi trường ẩm hoặc nước sạch. Chính vì vậy, nó là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng như dao kéo, dụng cụ y tế, linh kiện cơ khí chính xác cần độ bền cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic SAE 51420

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.15 – 0.45
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng carbon cao là đặc điểm chính làm nên sự khác biệt giữa SAE 51420 và các loại inox martensitic khác như SAE 51410 hay SAE 51416, giúp cải thiện độ cứng và độ mài mòn sau tôi luyện.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic SAE 51420

  • Mật độ: 7.75 g/cm³
  • Độ cứng sau tôi luyện: 50 – 58 HRC
  • Độ bền kéo: ~ 700 – 900 MPa (tùy trạng thái)
  • Giới hạn chảy: ~ 400 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: ~ 10 – 20%
  • Từ tính: Có (do cấu trúc martensitic)
  • Khả năng gia công cơ khí: Trung bình đến khá
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt, không có hóa chất mạnh
  • Khả năng hàn: Kém – dễ nứt do hàm lượng carbon cao, cần kỹ thuật đặc biệt nếu hàn

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic SAE 51420

Độ cứng rất cao sau nhiệt luyện – thích hợp làm dao, lưỡi cắt, chi tiết chịu tải
Chống mài mòn tốt – kéo dài tuổi thọ linh kiện
Chống ăn mòn vừa phải – có thể sử dụng trong môi trường ẩm, nước sạch
Từ tính cao – ứng dụng trong các bộ phận từ
Chi phí hợp lý hơn so với inox austenitic như SUS304 hay SUS316


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic SAE 51420

Khả năng hàn hạn chế – dễ xuất hiện vết nứt nhiệt nếu không xử lý đúng cách
Không chống được axit hoặc môi trường biển mạnh
Giòn khi tôi quá cứng – cần ram đúng quy trình để cân bằng độ cứng và độ dai
Gia công khó khăn hơn so với SAE 51416 (Inox 416) vì không có lưu huỳnh


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic SAE 51420

Với độ cứng cao và khả năng chống mài mòn vượt trội sau nhiệt luyện, SAE 51420 thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • 🔪 Sản xuất dao kéo, dao gọt công nghiệp, dao nhà bếp, dao y tế
  • 🛠 Dụng cụ cắt, dụng cụ cầm tay, lưỡi cưa, mũi khoan
  • Chi tiết máy chịu lực, trục quay, bánh răng, trục vít
  • 🏥 Thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, dao mổ (nếu đạt tiêu chuẩn y tế)
  • 🚪 Khóa, bản lề, linh kiện cơ khí chính xác
  • 🧲 Thiết bị cơ điện cần từ tính cao

So sánh Thép SAE 51420 với các loại Inox Martensitic khác

Mác thép C (%) Cr (%) Độ cứng HRC Chống ăn mòn Gia công Ứng dụng tiêu biểu
SAE 51410 0.08 – 0.15 11.5 – 13.5 40 – 48 Trung bình Trung bình Linh kiện cơ khí, dao kéo đơn giản
SAE 51416 0.15 max 12.0 – 14.0 40 – 45 Trung bình Tốt Trục, bu lông, phụ kiện tiện ren
SAE 51420 0.15 – 0.45 12.0 – 14.0 50 – 58 Khá tốt Trung bình Dao, dụng cụ, linh kiện chính xác
SAE 51434 0.95 – 1.20 16.0 – 18.0 58 – 60 Tốt Khó Lưỡi dao cao cấp, lưỡi cắt công nghiệp

Kết luận

Thép Inox Martensitic SAE 51420 là một lựa chọn đáng tin cậy cho những ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, độ bền mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Với khả năng tôi luyện tốt, SAE 51420 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo dao kéo, dụng cụ cơ khí, thiết bị y tế và linh kiện cơ khí chịu lực.

Tuy có một vài nhược điểm như khả năng hàn kém hoặc độ giòn khi tôi quá mức, nhưng khi được xử lý nhiệt đúng cách, SAE 51420 vẫn là một trong những loại thép không gỉ martensitic ưu việt nhất trong nhóm giá rẻ – hiệu quả cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 3mm

    Shim Chêm Đồng Thau 3mm Shim Chêm Đồng Thau 3mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox 329J3L Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Không

    Inox 329J3L Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Không? 1. Giới Thiệu [...]

    022Cr19Ni5Mo3Si2N stainless steel

    022Cr19Ni5Mo3Si2N stainless steel 022Cr19Ni5Mo3Si2N stainless steel là gì? 022Cr19Ni5Mo3Si2N stainless steel là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic 2353

    Thép Inox Austenitic 2353 Thép Inox Austenitic 2353 là gì? Thép Inox Austenitic 2353 là [...]

    Thép không gỉ 06Cr18Ni11Ti

    Thép không gỉ 06Cr18Ni11Ti Thép không gỉ 06Cr18Ni11Ti là thép Austenitic ổn định, được bổ [...]

    Tấm Inox 16mm Là Gì

    Tấm Inox 16mm Là Gì? Tấm Inox 16mm là một loại vật liệu inox có [...]

    Inox Duplex 08X21H6M2T

    Inox Duplex 08X21H6M2T Inox Duplex 08X21H6M2T là gì? Inox Duplex 08X21H6M2T là một loại thép [...]

    SAE 51434 material

    SAE 51434 material SAE 51434 material là gì? SAE 51434 material là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo