Thép Inox Martensitic SUS436L

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic SUS436L

Thép Inox Martensitic SUS436L là gì?

Thép Inox Martensitic SUS436L là một loại thép không gỉ ferritic cải tiến, thuộc nhóm thép không gỉ crom cao, có bổ sung molypden (Mo) và hàm lượng carbon rất thấp. Mác thép này được định danh theo tiêu chuẩn JIS G4305 của Nhật Bản.

SUS436L ra đời nhằm khắc phục nhược điểm chống ăn mòn hạn chế của SUS430, SUS434, nhờ thành phần crom 17–19% và molypden ~1%, kết hợp carbon thấp (L = Low Carbon) giúp giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở, ăn mòn rỗ và tăng khả năng hàn.

Mặc dù không thuần martensitic (vì chủ yếu có tổ chức ferritic), SUS436L vẫn được xếp gần nhóm martensitic do có độ bền, độ cứng và khả năng đánh bóng cao, ứng dụng tương tự các inox martensitic trong nhiều chi tiết cơ khí, gia công cán dập chính xác.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic SUS436L

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.025
Chromium (Cr) 17.0 – 19.0
Molybdenum (Mo) 0.90 – 1.50
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Nitrogen (N) ≤ 0.030
Niobium (Nb) Có, thường ~0.3–0.7

Carbon rất thấp (<0.025%) giúp hạn chế ăn mòn kẽ hở, niobi ổn định hóa ferrite, tránh kết tủa cacbit crom – nguyên nhân gây giảm chống gỉ tại vùng hàn.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic SUS436L

  • Độ bền kéo: ~420 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: ~25%
  • Độ cứng (HRB): ~85 – 95 HRB
  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Khả năng hàn: Tốt hơn SUS430, SUS434
  • Khả năng gia công: Tốt – dễ cán, dập, định hình
  • Khả năng chống ăn mòn: Cao hơn SUS430/434

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic SUS436L

Khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn SUS430 nhờ Mo và hàm lượng carbon rất thấp
Ít nhạy cảm ăn mòn kẽ hở, ăn mòn rỗ
Dễ hàn, ít biến dạng và ít nứt nóng hơn inox ferritic thường
Độ dẻo, độ giãn dài tốt, dễ gia công tạo hình
Chi phí thấp hơn inox austenitic (SUS304/SUS316)
Có từ tính – thuận lợi cho cảm biến, linh kiện cơ khí


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic SUS436L

Không đạt khả năng chống gỉ cao như SUS316 trong môi trường biển, axit mạnh
Không chịu nhiệt cao lâu dài (trên ~400 °C dễ giòn)
Độ bền mỏi không cao bằng nhóm austenitic
Bề mặt đánh bóng không đạt gương hoàn toàn nếu không xử lý tinh


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic SUS436L

Với đặc tính cân bằng giữa chống ăn mòn – gia công – độ bền, SUS436L được dùng trong:

  • Ống xả ô tô, bộ giảm thanh
  • Thùng chứa, bồn rửa công nghiệp
  • Chi tiết dập nguội cần chống rỉ tốt hơn SUS430
  • Tấm ốp, vỏ thiết bị điều hòa, thiết bị nhà bếp
  • Linh kiện gia dụng, nội thất inox sáng bóng
  • Thiết bị thông gió, phụ kiện xây dựng

So sánh SUS436L với các inox ferritic/martensitic khác

Tính chất SUS430 SUS434 SUS436L SUS316
Nhóm thép Ferritic Ferritic Ferritic cải tiến Austenitic
Mo (molypden) Không ~1% ~1% 2–2.5%
Carbon ≤0.12% ≤0.12% ≤0.025% ≤0.08%
Chống ăn mòn Trung bình Khá Tốt Rất cao
Khả năng hàn Trung bình Kém Tốt Rất tốt
Tính từ Không
Chi phí Thấp Thấp – vừa Vừa Cao

SUS436L là bước nâng cấp kinh tế hơn thay cho SUS316 trong môi trường ăn mòn nhẹ và trung bình.


Kết luận

Thép Inox Martensitic SUS436L là giải pháp ưu việt khi bạn cần:

Chống ăn mòn tốt hơn SUS430, SUS434
Hàm lượng carbon thấp, dễ hàn, dễ gia công
Tính từ thuận lợi cho thiết bị cơ khí, phụ kiện xe hơi
Chi phí hợp lý hơn inox austenitic cao cấp

Nếu bạn sản xuất phụ kiện ô tô, thùng chứa, tấm inox gia dụng, linh kiện cơ khí yêu cầu chống rỉ và độ dẻo, SUS436L là lựa chọn bền bỉ và kinh tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim C67410

    Đồng Hợp Kim C67410 Đồng Hợp Kim C67410 là gì? Đồng Hợp Kim C67410 là [...]

    Thép Inox Austenitic X1NiCrMoCu25-20-5

    Thép Inox Austenitic X1NiCrMoCu25-20-5 Thép Inox Austenitic X1NiCrMoCu25-20-5 là gì? Thép Inox Austenitic X1NiCrMoCu25-20-5 là [...]

    Vật liệu SAE 30302B

    Vật liệu SAE 30302B Vật liệu SAE 30302B là gì? SAE 30302B là một loại [...]

    Đồng CuZn37Pb2

    Đồng CuZn37Pb2 Đồng CuZn37Pb2 là gì? Đồng CuZn37Pb2 là một hợp kim đồng thau chì [...]

    Những Tiêu Chuẩn Nào Được Áp Dụng Để Đánh Giá Chất Lượng Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi

    Những Tiêu Chuẩn Nào Được Áp Dụng Để Đánh Giá Chất Lượng Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi? Inox [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Đặc Tính Và Ưu Điểm Vượt Trội Dành Cho Ngành Công Nghiệp

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Đặc Tính Và Ưu Điểm Vượt Trội Dành Cho Ngành Công Nghiệp Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 48 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho [...]

    Cuộn Đồng 0.16mm

    Cuộn Đồng 0.16mm Cuộn đồng 0.16mm là gì? Cuộn đồng 0.16mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo