Thép không gỉ Duplex 329J1

Duplex 2324

Thép không gỉ Duplex 329J1

Thép không gỉ Duplex 329J1 là loại thép duplex cao cấp, kết hợp ưu điểm của thép ferritic và austenitic, được thiết kế để sử dụng trong môi trường ăn mòn mạnh, đặc biệt là clorua, dung dịch muối và hóa chất oxy hóa. Với cấu trúc duplex cân bằng, hàm lượng crom, molypden, nitơ cao cùng lượng carbon thấp, thép 329J1 mang lại khả năng chống rỗ, pitting, crevice và ăn mòn ứng suất vượt trội, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao. Thép 329J1 được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển và các hệ thống chịu áp lực cao.

Thành phần hóa học Thép không gỉ Duplex 329J1

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép 329J1 bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,02%
  • Crom (Cr): 24 – 26%
  • Nickel (Ni): 6 – 7%
  • Molypden (Mo): 3 – 4%
  • Nitơ (N): 0,20 – 0,25%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
  • Silic (Si): ≤ 1%

Hàm lượng Cr, Mo và N cao giúp thép 329J1 tạo lớp thụ động bền vững, chống rỗ, pitting và ăn mòn khe hở hiệu quả. Cấu trúc duplex ferritic-austenitic cân bằng mang lại độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ Duplex 329J1

  • Độ bền kéo: 800 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy: 450 – 650 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 25%
  • Độ cứng: 280 – 330 HB

Cấu trúc duplex giúp thép vừa chịu lực vừa duy trì độ dẻo dai, giảm nguy cơ nứt hoặc biến dạng dưới áp lực và môi trường ăn mòn mạnh.

Tính chất chống ăn mòn Thép không gỉ Duplex 329J1

  • Chống clorua mạnh: Thích hợp cho môi trường nước biển, dung dịch muối và hợp chất clorua.
  • Chống pitting và crevice: Hàm lượng Mo và N cao giúp thép chống rỗ, pitting và ăn mòn khe hở vượt trội so với các loại duplex thông thường.
  • Chống ăn mòn hóa chất: Chịu được axit nitric, axit photphoric, dung dịch kiềm và các dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Chống oxy hóa: Ổn định ở nhiệt độ cao, bề mặt duy trì độ bền lâu dài.
  • Chống ăn mòn ứng suất: Khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất vượt trội, thích hợp cho các hệ thống chịu áp lực cao.

Ưu điểm Thép không gỉ Duplex 329J1

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Phù hợp với môi trường clorua mạnh và hóa chất oxy hóa.
  2. Độ bền cơ học vượt trội: Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, chịu được áp lực lớn.
  3. Cấu trúc duplex ổn định: Duy trì tính chất cơ lý và chống ăn mòn lâu dài.
  4. Hiệu suất hàn tốt: Hỗ trợ hàn TIG, MIG với kiểm soát nhiệt độ và kỹ thuật hàn phù hợp.
  5. Ứng dụng đa dạng: Dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp chế biến hóa chất, giấy và bột giấy.
  6. Chống nứt ứng suất: Khả năng chống ăn mòn ứng suất vượt trội so với thép duplex tiêu chuẩn.

Nhược điểm Thép không gỉ Duplex 329J1

  • Chi phí cao: Giá thành cao hơn so với thép duplex thông thường và thép austenitic cao cấp.
  • Gia công khó: Cần dụng cụ hợp kim cứng và phương pháp gia công chính xác.
  • Yêu cầu kiểm soát hàn nghiêm ngặt: Nếu không kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn, cấu trúc duplex có thể biến đổi, làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép không gỉ Duplex 329J1

  1. Ngành dầu khí: Ống dẫn, giàn khoan, van, bồn chứa, bình áp lực và thiết bị chịu áp lực cao.
  2. Ngành hóa chất: Bồn chứa dung dịch ăn mòn mạnh, tháp trao đổi nhiệt, thiết bị phản ứng hóa chất.
  3. Xử lý nước biển: Thiết bị lọc, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn clorua mạnh.
  4. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị, bồn chứa tiếp xúc hóa chất và dung dịch muối mạnh.
  5. Công nghiệp giấy và bột giấy: Thiết bị tiếp xúc dung dịch kiềm và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  6. Các ứng dụng chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn mạnh: Van, bơm, đường ống, thiết bị phản ứng, bình áp lực.

Quy trình nhiệt luyện Thép không gỉ Duplex 329J1

  • Nhiệt độ ủ: 1020 – 1080°C
  • Làm lạnh nhanh: Bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc duplex ferritic-austenitic ổn định.
  • Ổn định cấu trúc duplex: Đảm bảo độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
  • Kiểm soát tỷ lệ ferrite và austenite: Giúp thép đạt hiệu suất chống pitting, crevice và ăn mòn ứng suất tối ưu.

Gia công CNC và hàn Thép không gỉ Duplex 329J1

  • Gia công CNC: Tiện, phay, cắt; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng để đảm bảo bề mặt gia công mịn.
  • Hàn: TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt độ và tốc độ hàn để duy trì tỷ lệ ferrite-austenite ổn định.
  • Kiểm soát nhiệt độ sau hàn: Giúp thép giữ được độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường Thép không gỉ Duplex 329J1

  • Tiêu thụ: Nhu cầu cao trong ngành dầu khí, hóa chất nặng, xử lý nước biển và công nghiệp nặng nhờ độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Xu hướng: Duplex 329J1 được sử dụng thay thế thép duplex thông thường và thép austenitic cao cấp trong môi trường clorua mạnh và hóa chất nặng.
  • Cạnh tranh: Nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và ăn mòn ứng suất, là lựa chọn tối ưu trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng chiến lược: Lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống chịu áp lực cao, môi trường clorua mạnh, bồn chứa hóa chất, van, bơm, đường ống và thiết bị phản ứng.

Kết luận

Thép không gỉ Duplex 329J1 là vật liệu cao cấp, kết hợp độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn tối ưu. Với cấu trúc duplex ferritic-austenitic và hàm lượng Cr, Ni, Mo, N hợp lý, thép 329J1 chống rỗ, pitting, crevice và ăn mòn ứng suất hiệu quả, mang lại tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cao cho các ứng dụng công nghiệp nặng và môi trường ăn mòn mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    X2CrNi18.9 material

    X2CrNi18.9 material X2CrNi18.9 material là gì? X2CrNi18.9 là thép không gỉ austenitic, được thiết kế [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Giá Cả Như Thế Nào So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Giá Cả Như Thế Nào So Với Các Loại Inox Khác? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 23 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 444

    Tìm hiểu về Inox 444 và Ứng dụng của nó Inox 444 là gì? Inox [...]

    Inox 310S Có Phù Hợp Với Các Hệ Thống Trao Đổi Nhiệt Không

    Inox 310S Có Phù Hợp Với Các Hệ Thống Trao Đổi Nhiệt Không? Trong các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 15 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép 1.4652

    Thép 1.4652 Thép 1.4652 là gì? Thép 1.4652 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Thép Inox 00Cr27Mo

    Thép Inox 00Cr27Mo Thép Inox 00Cr27Mo là gì? Thép Inox 00Cr27Mo là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo