Thép UNS S31803

Thép 2346

Thép UNS S31803

Thép UNS S31803 là gì?

Thép UNS S31803 là một loại thép không gỉ duplex, kết hợp giữa cấu trúc austenit và ferrit, còn được biết đến là 2205 Duplex Stainless Steel. Loại thép này được phát triển để tối ưu khả năng chống ăn mòn chloride, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hóa chất, đồng thời có cơ tính cao hơn thép austenit thông thường. UNS S31803 được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển, thực phẩm và dược phẩm, nơi chi tiết inox phải chịu môi trường ăn mòn mạnh và áp lực cao.

Thép UNS S31803 nổi bật nhờ cơ tính vượt trội, độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn kẽ hở và chloride tốt hơn nhiều so với inox 304, 316.


Thành phần hóa học Thép UNS S31803

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): 0.50 – 1.00%
  • Mn (Mangan): 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.030%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.010%
  • Cr (Crom): 22 – 23%
  • Ni (Niken): 4.5 – 6.5%
  • Mo (Molypden): 2.5 – 3.5%
  • N (Nitơ): 0.14 – 0.20%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Crom (22 – 23%): Chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể vượt trội.
  • Molypden (2.5 – 3.5%): Tăng khả năng chống ăn mòn chloride và kẽ hở.
  • Niken (4.5 – 6.5%): Duy trì cấu trúc duplex, tăng độ dẻo dai và khả năng hàn.
  • Nitơ (0.14 – 0.20%): Tăng cường cơ tính và chống ăn mòn kẽ hở.
  • Carbon thấp (≤ 0.03%): Ngăn ngừa cacbua Cr, giữ khả năng chống ăn mòn sau hàn.

Tính chất cơ lý Thép UNS S31803

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 450 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 25%
  • Độ cứng Brinell (HB): 250 – 280

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 – 7.85 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1425 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 13 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.70 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn chloride, kẽ hở và rỗ bề mặt vượt trội so với inox austenit 304, 316.
  • Cơ tính cao, độ bền kéo và giới hạn chảy lớn, thích hợp chi tiết chịu áp lực.
  • Ổn định cơ tính sau hàn, giảm nguy cơ giòn hóa.
  • Thích hợp cho các kết cấu lớn, thiết bị hàn nhiều và môi trường ăn mòn mạnh.

Ưu điểm Thép UNS S31803

  • Khả năng chống ăn mòn chloride, kẽ hở và rỗ bề mặt vượt trội.
  • Cơ tính cao, giới hạn bền và độ dẻo dai tốt hơn inox austenit.
  • Ổn định cơ tính sau hàn, giảm nguy cơ biến dạng và nứt hàn.
  • Thích hợp chi tiết chịu áp lực, ăn mòn mạnh và hàn nhiều.
  • Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Nhược điểm Thép UNS S31803

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 316 thông thường.
  • Gia công cơ khí khó hơn do cơ tính cao và cấu trúc duplex.
  • Không thích hợp cho môi trường acid cực mạnh hoặc nhiệt độ quá cao (> 950 °C).

Ứng dụng Thép UNS S31803

Ngành dầu khí và hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất, ống dẫn, van và thiết bị chịu áp lực cao.
  • Thiết bị trong ngành dầu khí, lọc và trao đổi nhiệt chịu môi trường chloride mạnh.

Ngành xử lý nước biển và năng lượng

  • Thiết bị xử lý nước biển, hệ thống lọc, tháp trao đổi nhiệt.
  • Chi tiết inox chịu áp lực và ăn mòn chloride trong nhà máy điện và năng lượng.

Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Máy móc, thiết bị chế biến thực phẩm, nước mặn, dược phẩm.
  • Chi tiết inox cần cơ tính cao và chống ăn mòn mạnh.

Ngành công nghiệp nặng và cơ khí chế tạo

  • Kết cấu chịu áp lực, bồn chứa, thiết bị cơ khí chịu ăn mòn mạnh.
  • Chi tiết inox hàn nhiều, chịu lực và ăn mòn chloride.

So sánh Thép UNS S31803 với các loại thép khác

S31803 vs 316L

  • S31803 chống ăn mòn chloride và kẽ hở vượt trội hơn nhờ Molypden cao và cấu trúc duplex.
  • 316L phù hợp môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa, S31803 tối ưu môi trường chloride cao và áp lực lớn.

S31803 vs 317L

  • 317L chống ăn mòn tốt nhưng cơ tính thấp hơn S31803.
  • S31803 có cơ tính cao, giới hạn bền kéo lớn hơn, thích hợp chi tiết chịu áp lực.

S31803 vs 304/304L

  • 304/304L chỉ chống ăn mòn tổng thể, không chịu được chloride mạnh và áp lực cao.
  • S31803 tối ưu cho môi trường chloride cao, ăn mòn kẽ hở, chịu lực và hàn nhiều.

Quy trình sản xuất và gia công Thép UNS S31803

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, Mo và Nitơ.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội và xử lý nhiệt.
  • Kiểm tra cơ tính, bề mặt và độ đồng nhất hợp kim trước khi gia công.

Gia công cơ khí

  • Hàn: TIG, MIG, kiểm soát nhiệt để duy trì cơ tính và hạn chế giòn hóa.
  • Cắt, uốn, dập: Thích hợp chi tiết inox chịu áp lực và ăn mòn chloride.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống gỉ và ăn mòn.
  • Cán nguội: Tăng độ cứng, cải thiện cơ tính và bề mặt.

Thị trường tiêu thụ Thép UNS S31803

Thép UNS S31803 được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, S31803 nhập khẩu từ Nhật Bản và Hàn Quốc, phục vụ ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, xử lý nước biển, thực phẩm và cơ khí chế tạo, đặc biệt cho chi tiết inox chịu áp lực, ăn mòn chloride cao và hàn nhiều.


Kết luận

Thép UNS S31803 là inox duplex austenit-ferrit, bổ sung Molypden và Nitơ, giúp tăng cơ tính, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn chloride, kẽ hở và rỗ bề mặt. S31803 thích hợp cho chi tiết dầu khí, hóa chất, năng lượng, xử lý nước biển, thực phẩm và cơ khí chế tạo, mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu quả kinh tế và độ bền cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 1.4501 Trong Ngành Dầu Khí, Hàng Hải Và Xây Dựng

    Ứng Dụng Của Inox 1.4501 Trong Ngành Dầu Khí, Hàng Hải Và Xây Dựng 1. [...]

    Cuộn Đồng 0.35mm

    Cuộn Đồng 0.35mm Cuộn đồng 0.35mm là gì? Cuộn đồng 0.35mm là dải đồng lá [...]

    Inox 1.4501 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 1.4501 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Shim Chêm Đồng 1mm

    Shim Chêm Đồng 1mm Shim Chêm Đồng 1mm là gì? Shim Chêm Đồng 1mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 250 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30302

    Thép Inox Austenitic SAE 30302 Thép Inox Austenitic SAE 30302 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Tấm Inox 201 50mm Là Gì

    Tấm Inox 201 50mm Là Gì? Tấm Inox 201 50mm là một trong những sản [...]

    Ống Inox 310S Phi 220mm

    Ống Inox 310S Phi 220mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo