X2CrNiMo18-15-4 material

SUS301J1 material

X2CrNiMo18-15-4 material

X2CrNiMo18-15-4 material là gì?

X2CrNiMo18-15-4 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, được tối ưu hóa với hàm lượng crom 18%, niken 15% và molypden 4% để nâng cao khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua và hóa chất oxy hóa mạnh. Thép này tương đương với thép 1.4539 theo tiêu chuẩn EN và UNS S31803/S32205 trong một số ứng dụng, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định và bề mặt sáng bóng.

Với cấu trúc austenitic ổn định, gần như không từ tính, X2CrNiMo18-15-4 dễ gia công, hàn và thích hợp cho các thiết bị công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn mạnh và độ bền cơ học cao, như ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học X2CrNiMo18-15-4 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X2CrNiMo18-15-4 bao gồm:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Manganese (Mn): 2.0% max
  • Phosphorus (P): 0.045% max
  • Sulfur (S): 0.015% max
  • Silicon (Si): 1.0% max
  • Chromium (Cr): 17.5 – 18.5%
  • Nickel (Ni): 14.0 – 16.0%
  • Molybdenum (Mo): 3.5 – 4.5%
  • Nitrogen (N): 0.08 – 0.20%

Crom và molypden tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt thép, nitơ tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ứng suất, niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp thép gần như không từ tính và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường ăn mòn mạnh.

Tính chất cơ lý X2CrNiMo18-15-4 material

X2CrNiMo18-15-4 có các đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 500 – 650 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 25 – 35%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 180 – 230 HB

Các đặc tính cơ lý này giúp thép vừa chịu lực tốt, vừa duy trì độ dẻo và ổn định cơ học trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ vừa cao.

Ưu điểm của X2CrNiMo18-15-4 material

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Kháng lỗ rỗ, kẽ hở, clorua và ăn mòn ứng suất, đặc biệt tại mối hàn.
  2. Độ bền cơ học cao: Nhờ nitơ và molypden, thép duy trì cơ tính tốt trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.
  3. Gia công và hàn dễ dàng: Tiện, phay, khoan và hàn TIG/MIG mà ít biến dạng hoặc rỗ.
  4. Bề mặt sáng bóng: Thích hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác.
  5. Gần như không từ tính: Lý tưởng cho thiết bị y tế, điện tử và cơ khí chính xác.
  6. Tuổi thọ sản phẩm cao: Giảm chi phí bảo trì trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ vừa cao.

Nhược điểm của X2CrNiMo18-15-4 material

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng cao niken, molypden và nitơ.
  2. Khả năng chịu nhiệt giới hạn: Thép thích hợp nhiệt độ liên tục dưới 1050°C; vượt quá có thể làm thay đổi cơ tính.
  3. Gia công khó hơn thép carbon thấp thông thường: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt phù hợp và bôi trơn đầy đủ.

Ứng dụng của X2CrNiMo18-15-4 material

X2CrNiMo18-15-4 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành hóa chất: Bình chứa, ống dẫn, van, thiết bị chịu môi trường clorua, axit nitric và dung dịch oxy hóa mạnh.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, van, ống dẫn, dụng cụ y tế và bồn chứa vệ sinh.
  • Ngành năng lượng và dầu khí: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, bồn chứa và đường ống chịu ăn mòn mạnh và nhiệt độ vừa cao.
  • Ngành hàng hải: Van, bình chứa, chi tiết tiếp xúc nước biển, thiết bị cảng và công trình ven biển.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, chi tiết máy chịu lực vừa và cao.
  • Ứng dụng ngoài trời và công trình: Lan can, cột, thiết bị chịu khí quyển công nghiệp và môi trường ăn mòn mạnh.

Quy trình gia công X2CrNiMo18-15-4 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Thích hợp chi tiết phức tạp yêu cầu độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Dùng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng hiệu quả tiện/phay.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì tính chất cơ lý.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1020 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì tính chất cơ lý ổn định sau gia công và hàn.

So sánh X2CrNiMo18-15-4 với X2CrNiMoN18-12-4

  • X2CrNiMoN18-12-4: Hàm lượng niken thấp hơn, molypden ít hơn, khả năng chống ăn mòn clorua kém hơn ở môi trường hóa chất mạnh.
  • X2CrNiMo18-15-4: Niken và molypden bổ sung giúp nâng cao độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn clorua và lỗ rỗ, phù hợp với môi trường khắc nghiệt hơn.

Thị trường và tiêu thụ X2CrNiMo18-15-4 material

X2CrNiMo18-15-4 được sử dụng phổ biến toàn cầu:

  • Châu Âu: Ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, hàng hải.
  • Châu Mỹ: Bình chứa, ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn mạnh và nhiệt độ vừa cao.
  • Châu Á: Thực phẩm, y tế, công trình ngoài trời, thiết bị chịu môi trường hóa chất mạnh và clorua.

Việc sử dụng X2CrNiMo18-15-4 giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả công nghiệp trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ vừa cao.

Kết luận

X2CrNiMo18-15-4 material là thép không gỉ austenitic bổ sung niken, molypden và crom, có khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất tốt, bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học cao và dễ gia công, hàn. Thép này phù hợp cho ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác. Với các đặc tính vượt trội, X2CrNiMo18-15-4 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn mạnh, ổn định cơ học và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 304 180mm

    Tấm Inox 304 180mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 72 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Khả [...]

    Inox 304LN

    Inox 304LN Inox 304LN là gì? Inox 304LN là biến thể của inox 304L, thuộc [...]

    Thép X15CrNiSi20-12

    Thép X15CrNiSi20-12 Thép X15CrNiSi20-12 là gì? Thép X15CrNiSi20-12 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 82 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Công [...]

    Cách Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox 14477 Để Tăng Tuổi Thọ

    Cách Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox 14477 Để Tăng Tuổi Thọ Inox 14477 là [...]

    Cách Chọn Inox 630 Cho Các Công Cụ Và Linh Kiện Cơ Khí

    Cách Chọn Inox 630 Cho Các Công Cụ Và Linh Kiện Cơ Khí Inox 630 [...]

    Tại Sao Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Lại Được Ưa Chuộng Trong Các Ứng Dụng Cần Độ Bền Cao Và Khả Năng Chịu Ăn Mòn

    Tại Sao Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Lại Được Ưa Chuộng Trong Các Ứng Dụng Cần Độ Bền [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo