Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4

Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4

Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4 là gì?

X3CrNiMo13-4 là loại thép không gỉ martensitic hợp kim cao, kết hợp crom (~13%), niken (~4%) và molypden (~0.5%), được thiết kế để có độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và chịu mài mòn cao, đáp ứng những điều kiện làm việc khắc nghiệt. Đây là vật liệu phổ biến trong các ngành thủy lực, thủy điện, cơ khí chế tạo chi tiết chịu lực, trục quay, bánh răng và linh kiện van công nghiệp.

So với các mác martensitic kinh điển như X46Cr13 hay X55CrMo14, X3CrNiMo13-4 có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhờ niken, đồng thời duy trì độ cứng cao sau tôi ram.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤0.03
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Ni (Nickel) 3.5 – 4.5
Mo (Molypden) 0.30 – 0.60
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.030
S (Sulfur) ≤0.020
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Lượng carbon cực thấp (~0.03%), giúp tăng độ dẻo và độ bền va đập.
  • Hàm lượng niken cao (~4%), nâng cao tính chống ăn mòn và ổn định cấu trúc.
  • Molypden: Tăng khả năng chịu mài mòn, chống rỗ pitting.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4

  • Độ bền kéo (Rm): ~700–850 MPa (trạng thái ram)
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~500–650 MPa
  • Độ cứng: ~240–320 HB sau ram hoặc có thể đạt ~33–37 HRC khi tăng cứng
  • Độ giãn dài: ~15–20%
  • Độ dai va đập Charpy V: ~50–100 J (ở nhiệt độ phòng)
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Từ tính: Có (martensitic)
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường nước ngọt, hơi ẩm, dung dịch muối nhẹ.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4

  • Khả năng chịu mài mòn và chịu lực cao: Rất thích hợp làm trục bơm, bạc đạn, bánh răng.
  • Chống ăn mòn tốt hơn martensitic crom đơn thuần nhờ hàm lượng niken.
  • Khả năng chống rỗ pitting tốt hơn nhờ molypden.
  • Độ dai va đập cao: Giảm nguy cơ nứt gãy giòn.
  • Dễ gia công cơ khí trước khi ram cứng.
  • Khả năng hàn tương đối tốt so với inox martensitic carbon cao.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4

  • Không đạt độ cứng cao như X55CrMo14: Khi cần lưỡi dao sắc bén tuyệt đối.
  • Chi phí cao hơn inox martensitic crom thấp.
  • Không kháng axit mạnh hoặc nước biển liên tục.
  • Sau tôi cứng độ dẻo kém hơn trạng thái ram hoặc ủ mềm.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4

Nhờ độ bền – độ dai – chống ăn mòn – chịu lực, X3CrNiMo13-4 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Trục bơm thủy lực – thủy điện: Làm việc trong nước ngọt, dầu.
  • Bánh răng – bạc đạn: Chịu tải trọng nặng, mài mòn cao.
  • Van công nghiệp: Van chặn, van bi.
  • Chi tiết máy đòi hỏi độ dẻo và khả năng chống gỉ.
  • Linh kiện cơ khí trong công nghiệp dầu khí nhẹ.
  • Khuôn mẫu cơ khí.

Ví dụ thực tế:
Trục bơm bằng X3CrNiMo13-4 hoạt động ổn định trong môi trường nước ngọt nhiều năm mà không bị ăn mòn bề mặt.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

  • Thanh tròn: Đường kính 20 – 500 mm
  • Tấm – lá: Dày 10 – 100 mm
  • Gia công: Tiện – phay – mài – ram cứng – xử lý nhiệt theo yêu cầu kỹ thuật.

Kết luận

Thép Inox Martensitic X3CrNiMo13-4 là vật liệu inox martensitic hợp kim cao kết hợp độ bền cơ học, độ dai và khả năng chống ăn mòn rất tốt, lý tưởng cho các ứng dụng trục bơm, bánh răng, linh kiện chịu lực và môi trường ẩm nhẹ. Đây là lựa chọn tin cậy nếu bạn cần một dòng thép không gỉ bền bỉ, an toàn và tuổi thọ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 35 – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Ứng [...]

    Bảo Dưỡng Inox S32760 Như Thế Nào Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Inox S32760 Như Thế Nào Để Kéo Dài Tuổi Thọ? 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 48 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 19 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Đồng CW016A

    Đồng CW016A Đồng CW016A là gì? Đồng CW016A là một loại đồng điện phân khử [...]

    Đồng CA105

    Đồng CA105 Đồng CA105 là gì? Đồng CA105 là một hợp kim thuộc nhóm nhôm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 250 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox STS329J3L Có Thể Dùng Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực Không

    Inox STS329J3L Có Thể Dùng Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực Không? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo